Thép Inox 420S37

Thép Inox 2322

Thép Inox 420S37

Thép Inox 420S37 là gì?

Thép Inox 420S37 là một loại thép không gỉ martensitic, chứa hàm lượng crôm cao khoảng 13% và được cải tiến thêm để tăng độ cứng, khả năng chịu mài mòn, đồng thời duy trì khả năng gia công tốt. Đây là loại vật liệu thường được lựa chọn trong các ứng dụng yêu cầu độ bền, độ cứng sau nhiệt luyện và khả năng chống ăn mòn trung bình trong môi trường không quá khắc nghiệt.

Thép Inox 420S37 còn được biết đến với khả năng đánh bóng tốt, thích hợp cho các chi tiết yêu cầu thẩm mỹ hoặc bề mặt sáng bóng. Ngoài ra, nó còn dễ dàng gia công trong trạng thái ủ mềm và có thể tăng độ cứng đáng kể thông qua quá trình tôi và ram.

Thành phần hóa học Thép Inox 420S37

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.33 – 0.38
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng carbon cao hơn giúp vật liệu đạt được độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao hơn sau khi tôi. Crôm cung cấp khả năng chống ăn mòn nhất định, trong khi các nguyên tố Mn và Si hỗ trợ quá trình luyện kim.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 420S37

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 700 – 1100 MPa
Độ chảy ≥ 275 MPa
Độ giãn dài (%) 10 – 15%
Độ cứng sau tôi 50 – 55 HRC
Tỷ trọng 7.75 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1450 °C
Tính hàn Kém, cần tiền nhiệt
Tính gia công Tốt khi ở trạng thái ủ mềm

Tùy thuộc vào phương pháp xử lý nhiệt, độ cứng của inox 420S37 có thể thay đổi rõ rệt, từ mềm dễ gia công đến rất cứng (trên 50 HRC) sau khi được tôi và ram đúng cách.

Ưu điểm của Thép Inox 420S37

  • Độ cứng cao sau khi tôi: Có thể đạt trên 50 HRC, phù hợp với các chi tiết cắt gọt, dao kéo, khuôn mẫu.
  • Chống mài mòn tốt: Nhờ hàm lượng carbon và crôm cao.
  • Khả năng đánh bóng tốt: Tạo bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ.
  • Dễ gia công: Khi ở trạng thái ủ, vật liệu dễ tiện, khoan, phay.
  • Giá thành hợp lý: Thích hợp cho nhiều ứng dụng phổ thông mà không cần đến thép không gỉ cao cấp hơn.

Nhược điểm của Thép Inox 420S37

  • Chống ăn mòn không cao bằng inox austenitic: Dễ bị oxy hóa hoặc gỉ nhẹ trong môi trường ẩm, axit nhẹ nếu không được xử lý bề mặt tốt.
  • Tính hàn kém: Không phù hợp cho các kết cấu yêu cầu mối hàn liên kết tốt.
  • Dễ nứt trong quá trình xử lý nhiệt không đúng cách.
  • Độ dẻo và độ dai không cao: Nhất là sau khi tôi cứng.

Ứng dụng của Thép Inox 420S37

Nhờ sự kết hợp giữa độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt, thép Inox 420S37 được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực sau:

  • Sản xuất dao, kéo, lưỡi cắt: Dao nhà bếp, dao công nghiệp, lưỡi dao y tế.
  • Khuôn nhựa, khuôn dập nguội: Vì có độ cứng và khả năng đánh bóng cao.
  • Linh kiện máy móc: Trục, bạc đạn, bánh răng, vít.
  • Dụng cụ y tế: Dao mổ, kẹp phẫu thuật (sau khi được xử lý bề mặt chống gỉ).
  • Phụ kiện cơ khí chính xác: Ốc vít, thanh trượt, chi tiết máy chịu mài mòn.
  • Công cụ cắt gọt và thiết bị cầm tay.

Gia công và xử lý nhiệt Thép Inox 420S37

Ủ mềm (Annealing)

  • Nhiệt độ: 840 – 900°C
  • Làm nguội: Trong lò
  • Mục đích: Giảm độ cứng để dễ gia công cơ khí.

Tôi cứng (Hardening)

  • Nhiệt độ: 980 – 1050°C
  • Làm nguội: Trong dầu hoặc không khí
  • Sau đó ram để đạt độ cứng cần thiết và tránh nứt gãy.

Ram (Tempering)

  • Nhiệt độ: 150 – 400°C
  • Làm nguội: Trong không khí
  • Mục đích: Giảm ứng suất nội và điều chỉnh độ cứng theo yêu cầu.

Lưu ý: Cần kiểm soát chặt chẽ tốc độ làm nguội và nhiệt độ ram để tránh bị nứt hoặc biến dạng vật liệu.

So sánh Thép Inox 420S37 với một số thép martensitic khác

Loại inox Hàm lượng C (%) Độ cứng sau tôi (HRC) Khả năng chống gỉ Ứng dụng chính
Inox 410 0.15 40 – 45 Trung bình Cấu kiện máy, ống chịu lực
Inox 420 (S37) 0.35 50 – 55 Trung bình Dao kéo, khuôn, lưỡi dao
Inox 440A 0.60 55 – 58 Tốt hơn Dao cao cấp, vòng bi, trục

Inox 420S37 có sự cân bằng tốt giữa độ cứng và khả năng chống ăn mòn, là lựa chọn kinh tế cho nhiều ứng dụng công nghiệp thông dụng.

Kết luận

Thép Inox 420S37 là vật liệu không gỉ martensitic có độ cứng cao, dễ gia công khi ủ, và phù hợp với các ứng dụng yêu cầu chống mài mòn, độ cứng sau nhiệt luyện. Tuy không phải là loại thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn vượt trội như inox austenitic, nhưng nhờ khả năng tôi cứng tốt, đánh bóng đẹp và giá thành hợp lý, inox 420S37 vẫn là lựa chọn rất phổ biến trong ngành cơ khí chính xác, gia dụng và công nghiệp nhẹ.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại inox vừa dễ gia công, vừa có thể đạt độ cứng cao sau tôi, thì Inox 420S37 là ứng cử viên sáng giá.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng NS113

    Đồng NS113 Đồng NS113 là gì? Đồng NS113 là một loại đồng thau niken cao [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4424 Trong Môi Trường Hóa Chất

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4424 Trong Môi Trường Hóa Chất Inox 1.4424 [...]

    Tấm Inox 304 200mm

    Tấm Inox 304 200mm – Độ Bền Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Cách Xử Lý Nhiệt Inox 2304 Để Tăng Độ Bền Và Chống Ăn Mòn

    Cách Xử Lý Nhiệt Inox 2304 Để Tăng Độ Bền Và Chống Ăn Mòn 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox 12X18H12B

    Tìm hiểu về Inox 12X18H12B và Ứng dụng của nó Inox 12X18H12B là gì? Inox [...]

    X15Cr13 Material

    X15Cr13 Material X15Cr13 là gì? X15Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic chứa khoảng [...]

    Thép Inox Austenitic SUS304LN

    Thép Inox Austenitic SUS304LN Thép Inox Austenitic SUS304LN là gì? Thép Inox Austenitic SUS304LN là [...]

    Tìm hiểu về Inox 15X25T

    Tìm hiểu về Inox 15X25T và Ứng dụng của nó Inox 15X25T là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo