Thép Inox 446
Thép Inox 446 là gì?
Thép Inox 446 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic, nổi bật với hàm lượng crôm rất cao – khoảng 23-27%, vượt xa các loại thép inox thông thường như SUS430 hay SUS410. Nhờ thành phần này, Inox 446 có khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi làm việc ở môi trường nhiệt độ cao, ăn mòn mạnh và yêu cầu ổn định cấu trúc ở điều kiện khắc nghiệt.
Thép Inox 446 còn được biết đến với các tên gọi tương đương như UNS S44600, 1.4762 hay X10CrAlSi25, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nhiệt luyện, sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt, lò đốt công nghiệp, và một số lĩnh vực hóa chất, dầu khí.
Thành phần hóa học Thép Inox 446
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.20 |
Mangan (Mn) | ≤ 1.50 |
Silic (Si) | 1.00 – 2.50 |
Phốt pho (P) | ≤ 0.040 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.030 |
Crôm (Cr) | 23.0 – 27.0 |
Sắt (Fe) | Còn lại |
Thành phần nổi bật là Crôm cao cùng hàm lượng Silic được kiểm soát ở mức khá, giúp thép tăng cường khả năng chịu oxy hóa ở nhiệt độ cao và chống ăn mòn tốt trong các môi trường giàu lưu huỳnh.
Tính chất cơ lý của Thép Inox 446
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 485 – 620 MPa
- Độ chảy (Yield Strength): ≥ 275 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%
- Độ cứng (Brinell): khoảng 170 – 220 HB
- Nhiệt độ làm việc liên tục: lên đến 1100°C
- Tính chất từ: Có từ tính mạnh (thuộc nhóm Ferritic)
Khả năng chịu nhiệt của Inox 446 nổi trội hơn so với hầu hết các loại inox thông thường. Ở nhiệt độ lên đến 1000-1100°C, nó vẫn giữ được sự ổn định cấu trúc, chống nứt nhiệt và biến dạng.
Ưu điểm của Thép Inox 446
- Khả năng chịu nhiệt cao: Inox 446 có thể làm việc ổn định ở môi trường nhiệt độ rất cao, không bị biến màu hoặc mất tính chất cơ học.
- Chống oxy hóa tốt: Hàm lượng Crôm cao tạo nên lớp oxit bảo vệ vững chắc trên bề mặt, ngăn ngừa quá trình oxy hóa.
- Khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường có khí SO2, lưu huỳnh, muối hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
- Chi phí hợp lý: So với Inconel hay các hợp kim chịu nhiệt khác, Inox 446 có giá thành thấp hơn mà vẫn đáp ứng yêu cầu cao trong công nghiệp nhiệt.
Nhược điểm của Thép Inox 446
- Khó gia công nguội: Do cấu trúc ferritic, Inox 446 giòn ở nhiệt độ thấp, dễ nứt khi uốn hoặc ép nguội.
- Không hàn tốt: Khả năng hàn kém hơn so với các loại austenitic inox (như 304, 316), dễ xuất hiện nứt hoặc giảm độ bền vùng mối hàn.
- Không đánh bóng đẹp: Bề mặt không sáng bóng như inox 304, do đó ít được dùng trong các ứng dụng trang trí.
- Có từ tính: Điều này có thể không phù hợp với một số ứng dụng yêu cầu không nhiễm từ.
Ứng dụng của Thép Inox 446
Nhờ vào tính chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội, Inox 446 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi điều kiện làm việc khắc nghiệt:
1. Ngành công nghiệp nhiệt luyện
- Bộ phận trong lò nung, lò đốt, khay chịu nhiệt, rọ nung.
- Ống xả, đầu đốt công nghiệp, lớp lót chống cháy.
2. Ngành sản xuất xi măng – gạch men
- Tấm lót chịu nhiệt, băng tải chịu nhiệt, linh kiện trong buồng đốt.
3. Thiết bị trao đổi nhiệt và xử lý khí
- Ống dẫn khí nóng, buồng đốt, hệ thống làm nóng bằng điện trở.
4. Ngành hóa chất và lọc dầu
- Bể chứa hóa chất có tính ăn mòn, bề mặt tiếp xúc khí SO2.
- Đường ống dẫn lưu huỳnh hoặc muối ở nhiệt độ cao.
5. Ngành sản xuất năng lượng
- Lò đốt rác thải, thiết bị trong nhà máy nhiệt điện, tuabin khí.
6. Thiết bị gia dụng chịu nhiệt
- Tấm chắn lò nướng, bộ phận gia nhiệt trong bếp công nghiệp.
So sánh Thép Inox 446 với các loại inox khác
Tiêu chí | Inox 446 | Inox 304 | Inox 310S | Inox 430 |
---|---|---|---|---|
Thành phần Cr | 23–27% | 18–20% | 24–26% | 16–18% |
Khả năng chịu nhiệt | Rất cao (1100°C) | Trung bình (~870°C) | Rất cao (1150°C) | Khá thấp (~815°C) |
Khả năng chống oxy hóa | Rất tốt | Tốt | Xuất sắc | Trung bình |
Tính từ | Có | Không | Không | Có |
Khả năng hàn | Kém | Rất tốt | Tốt | Trung bình |
Giá thành | Trung bình | Cao | Rất cao | Rẻ |
Gia công Thép Inox 446
Gia công cắt gọt
Do độ cứng và độ giòn cao, việc gia công cắt gọt inox 446 cần sử dụng dao cụ cứng như hợp kim cứng hoặc phủ gốm. Tốc độ cắt thấp, bôi trơn đầy đủ sẽ giúp nâng cao tuổi thọ dao.
Hàn
Việc hàn Inox 446 đòi hỏi kỹ thuật cao và vật liệu hàn đặc biệt. Nếu không, dễ gây ra nứt do độ giòn. Có thể dùng que hàn tương thích như E309 hoặc dùng kỹ thuật pre-heating (làm nóng trước) để hạn chế nứt.
Ủ nhiệt
Ủ ở 800-900°C có thể cải thiện độ dẻo và độ dai của vật liệu. Tuy nhiên, cần kiểm soát tốc độ làm nguội để tránh hiện tượng giòn hóa do hình thành pha sigma.
Tiêu chuẩn và mã hiệu quốc tế
- UNS: S44600
- EN/DIN: 1.4762 / X10CrAlSi25
- ASTM: A240, A268, A276
- JIS: SUH446
Mua Thép Inox 446 ở đâu uy tín?
Thép Inox 446 được nhiều đơn vị cung cấp tại Việt Nam nhưng để đảm bảo chất lượng – nguồn gốc rõ ràng – chứng chỉ CO-CQ đầy đủ, khách hàng nên chọn nhà cung cấp uy tín, có kinh nghiệm lâu năm trong ngành thép hợp kim và vật liệu chịu nhiệt.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |