Thép Inox 7Cr17

Thép Inox 7Cr17

Thép Inox 7Cr17 là gì?

Thép Inox 7Cr17 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon và crom tương đối cao, thường được sử dụng để chế tạo dao kéo, công cụ cắt, lưỡi dao công nghiệp và các chi tiết yêu cầu độ cứng cũng như khả năng chống mài mòn tốt. Tên gọi “7Cr17” phản ánh thành phần hóa học chính của vật liệu, trong đó chứa khoảng 0.7% carbon và 17% crom.

Với độ cứng vượt trội sau nhiệt luyện, khả năng chống ăn mòn tương đối tốt và giá thành hợp lý, thép không gỉ 7Cr17 là lựa chọn phổ biến trong ngành sản xuất dao cao cấp và dụng cụ nhà bếp.

Thành phần hóa học của Thép Inox 7Cr17

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của thép Inox 7Cr17 (theo tiêu chuẩn GB/T Trung Quốc):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.60 – 0.75
Cr (Chromium) 16.00 – 18.00
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.035
S (Sulfur) ≤ 0.030
Ni (Nickel) Có thể ≤ 0.60 (không bắt buộc)

Hàm lượng carbon cao giúp tăng độ cứng sau tôi luyện, trong khi hàm lượng crom lớn đảm bảo khả năng chống ăn mòn tương đối tốt trong môi trường bình thường.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 7Cr17

Dưới đây là một số tính chất cơ lý nổi bật của thép không gỉ 7Cr17:

  • Độ cứng sau tôi (HRC): 55 – 60 HRC (có thể đạt đến 60-62 HRC khi được xử lý nhiệt chuẩn).
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ~850 – 1000 MPa (sau xử lý nhiệt).
  • Độ giãn dài: Khoảng 10 – 15%.
  • Mật độ: 7.75 g/cm³.
  • Khả năng chịu nhiệt: Hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ lên đến ~400°C.

Do đặc tính martensitic, thép 7Cr17 có thể được tôi và ram để đạt được độ cứng cao, tuy nhiên tính dẻo và khả năng chống nứt gãy có thể giảm nếu không kiểm soát tốt nhiệt luyện.

Ưu điểm của Thép Inox 7Cr17

  • Độ cứng rất cao: Nhờ hàm lượng carbon lớn và khả năng tôi luyện, thép 7Cr17 thường được dùng làm dao cắt, dao săn, dao cạo…
  • Khả năng giữ cạnh sắc tốt: Cạnh lưỡi dao giữ được độ sắc bén lâu dài.
  • Khả năng chống ăn mòn ổn: Đủ dùng trong môi trường bình thường như nhà bếp, điều kiện khô ráo hoặc ít tiếp xúc với axit yếu.
  • Giá thành hợp lý: Rẻ hơn nhiều so với các thép không gỉ cao cấp như VG-10, 440C…
  • Dễ chế tạo: Có thể được gia công bằng mài, cắt và xử lý nhiệt bằng các thiết bị phổ thông.

Nhược điểm của Thép Inox 7Cr17

  • Khả năng chống ăn mòn không cao bằng thép Austenitic: Trong môi trường mặn, axit mạnh, hoặc độ ẩm cao liên tục, thép có thể bị gỉ sét nếu không bảo quản tốt.
  • Giòn hơn các loại thép không gỉ Austenitic: Do cấu trúc martensitic nên không có độ dẻo như 304, 316.
  • Cần xử lý nhiệt chính xác: Nếu không tôi đúng kỹ thuật, vật liệu có thể bị nứt hoặc không đạt độ cứng mong muốn.

Ứng dụng của Thép Inox 7Cr17

Thép 7Cr17 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ sự kết hợp giữa độ cứng cao và khả năng chống mài mòn:

1. Ngành sản xuất dao kéo

  • Dao nhà bếp cao cấp.
  • Dao cạo râu, dao săn, dao đa năng.
  • Dao bấm, dao gấp, dao tự vệ.
  • Lưỡi dao mổ, dao y tế.

2. Dụng cụ công nghiệp

  • Dụng cụ cắt, lưỡi cưa.
  • Kéo cắt tóc, kéo may.
  • Lưỡi mài sắc công nghiệp.

3. Các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng cao

  • Bánh răng nhỏ, trục truyền động.
  • Chốt, bu-lông có yêu cầu về mài mòn.
  • Dụng cụ thể thao như kiếm, dao cắm trại…

So sánh Thép Inox 7Cr17 với một số loại thép không gỉ khác

Tiêu chí 7Cr17 440C 420J2 304
Độ cứng Cao (~60 HRC) Rất cao (~60 HRC) Trung bình (~50 HRC) Thấp
Khả năng giữ cạnh sắc Tốt Rất tốt Trung bình Kém
Chống ăn mòn Khá Tốt Tốt Rất tốt
Dễ mài lại Trung bình Khó Dễ Dễ
Giá thành Rẻ Trung bình-cao Rẻ Trung bình

Như vậy, 7Cr17 là một lựa chọn cân bằng giữa hiệu năng và chi phí trong các ứng dụng cắt gọt, đặc biệt khi độ cứng và sắc bén là yếu tố ưu tiên.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản Thép Inox 7Cr17

  • Tránh môi trường axit mạnh hoặc mặn: Không nên để tiếp xúc lâu với nước muối, nước mắm, axit vì khả năng chống ăn mòn có giới hạn.
  • Vệ sinh và lau khô sau khi dùng: Đặc biệt với dao kéo sau khi rửa nên lau khô để tránh oxy hóa.
  • Mài lại định kỳ: Dù giữ cạnh tốt, lưỡi dao 7Cr17 vẫn cần được mài lại để duy trì hiệu suất cắt.
  • Không dùng sai mục đích: Không dùng dao 7Cr17 để chặt xương hoặc làm việc quá tải nếu không phải thiết kế chuyên dụng.

Tổng kết

Thép Inox 7Cr17 là một loại thép không gỉ martensitic phổ biến, được ưa chuộng trong ngành sản xuất dao kéo nhờ độ cứng cao, khả năng giữ cạnh sắc lâu và giá cả phải chăng. Tuy không đạt đến khả năng chống ăn mòn như thép austenitic, nhưng nếu sử dụng và bảo quản đúng cách, 7Cr17 vẫn là lựa chọn rất tốt cho các ứng dụng yêu cầu cắt gọt chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 400 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Nhất Khi Hàn Inox 1.4507

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Nhất Khi Hàn Inox 1.4507? 1. Vai Trò [...]

    Inox 14477 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Mạnh Như Thế Nào

    Inox 14477 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Mạnh Như Thế [...]

    Lục Giác Inox Phi 15mm

    Lục Giác Inox Phi 15mm – Gia Công Chính Xác, Bền Bỉ Trong Môi Trường [...]

    Thép Inox 00Cr17Mo

    Thép Inox 00Cr17Mo Thép Inox 00Cr17Mo là gì? Thép Inox 00Cr17Mo là một loại thép [...]

    Thép Inox Martensitic SAE 51420

    Thép Inox Martensitic SAE 51420 Thép Inox Martensitic SAE 51420 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Khám Phá Các Ứng Dụng Ngoài Trời Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Xây Dựng

    Khám Phá Các Ứng Dụng Ngoài Trời Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Xây Dựng Inox X2CrNiN23-4, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 23 – Vật Liệu Cơ Khí Chịu Mài Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo