Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni14Mo2

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni14Mo2

Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni14Mo2 là gì?

Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni14Mo2 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế với 17% crom, 14% niken và 2% molypden, nhằm tăng khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất và oxy hóa trong môi trường hóa chất mạnh.

Đây là một phiên bản nâng cấp của inox 316, thường được gọi là inox 316Ti hoặc 316L tương đương trong một số tài liệu kỹ thuật, nhưng với độ tinh khiết cao hơnổn định cơ học, chống ăn mòn tốt hơn. 00Cr17Ni14Mo2 thích hợp với bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, dược phẩm, nước biển và công nghiệp hóa chất.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni14Mo2

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16.5 – 18.5%
  • Ni (Niken): 13 – 15%
  • Mo (Molypden): 2.0 – 2.5%
  • N (Nitơ, nếu có): ≤ 0.1%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Crom giúp chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể, niken ổn định cấu trúc austenitic, molypden tăng khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất, và nitơ (nếu có) tăng độ bền kéo và duy trì cơ tính, trong khi carbon thấp giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua sau hàn và gia công nhiệt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni14Mo2

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 650 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 250 – 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 220 – 240 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 00Cr17Ni14Mo2 duy trì độ dẻo dai, chịu va đập tốt và chống giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất và oxy hóa nhiệt không giảm sau hàn hoặc gia công nguội, đặc biệt trong môi trường hóa chất mạnh, nước biển và thực phẩm axit nhẹ.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni14Mo2

  1. Khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và axit nhẹ.
  2. Ổn định cơ học và cấu trúc sau hàn, hạn chế hình thành cacbua tại đường hàn.
  3. Độ bền cơ học cao và dẻo dai, chịu tải và va đập tốt.
  4. Dễ gia công và hàn, cấu trúc austenitic ổn định, ít biến dạng.
  5. Ứng dụng rộng rãi, từ hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, nước biển đến công nghiệp nặng vừa phải.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni14Mo2

  • Chi phí cao hơn inox 304 và 316 tiêu chuẩn do bổ sung niken và molypden.
  • Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp cho các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.
  • Không thích hợp môi trường axit cực mạnh hoặc clorua cực đậm đặc, cần kiểm tra ăn mòn thực tế.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni14Mo2

1. Ngành hóa chất và lọc hóa dầu

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chịu ăn mòn ứng suất và rỗ lỗ trong môi trường clorua và hóa chất nhẹ đến trung bình.
  • Thích hợp cho axit nitric, axit sulfuric loãng, dung dịch kiềm và muối clorua.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, inox ổn định, chống oxy hóa, dễ vệ sinh, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

3. Ngành nhiệt và lò hơi

  • Ống lò, thiết bị nhiệt, bồn chịu nhiệt, chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao 800–1050 °C.

4. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí nội thất và ngoại thất, inox bền, chống oxy hóa, thẩm mỹ cao, thích hợp môi trường biển hoặc hóa chất nhẹ.

5. Ngành cơ khí và thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy, phụ kiện, bulong, ốc vít, thanh dẫn, chịu môi trường ăn mòn vừa phải và nhiệt độ cao.
  • Sử dụng trong thiết bị điện, đường ống công nghiệp, chi tiết cơ khí chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni14Mo2 là inox austenitic cao cấp, chống ăn mòn rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất và oxy hóa nhiệt vượt trội, phù hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, nước biển và cơ khí công nghiệp chịu môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh.

Với khả năng gia công, hàn tốt, dẻo dai và chống giòn nhiệt, 00Cr17Ni14Mo2 mang lại tuổi thọ cao và hiệu suất ổn định, mặc dù chi phí cao hơn inox 304/316 tiêu chuẩn. Đây là lựa chọn tối ưu cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp chịu môi trường ăn mòn và nhiệt độ cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32760 Và Thép Không Gỉ Austenitic Là Gì

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32760 Và Thép Không Gỉ Austenitic Là Gì? Tổng Quan [...]

    Ống Inox 310S Phi 240mm

    Ống Inox 310S Phi 240mm – Chịu Nhiệt Cao, Độ Bền Vượt Trội Cho Môi [...]

    Thép Inox Austenitic 317LN

    Thép Inox Austenitic 317LN Thép Inox Austenitic 317LN là gì? Thép Inox Austenitic 317LN là [...]

    Thép không gỉ 2Cr13

    Thép không gỉ 2Cr13 Thép không gỉ 2Cr13 là gì? Thép không gỉ 2Cr13 là [...]

    SUS410 Stainless Steel

    SUS410 Stainless Steel SUS410 stainless steel là gì? SUS410 stainless steel là loại thép không [...]

    Thép 1Cr18Ni12

    Thép 1Cr18Ni12 Thép 1Cr18Ni12 là gì? Thép 1Cr18Ni12 là một loại thép không gỉ Austenitic, [...]

    Inox 1.4655 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Hóa Chất Và Nước Biển Không

    Inox 1.4655 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Hóa Chất Và Nước Biển Không? [...]

    Ống Inox 304 Phi 40mm

    Ống Inox 304 Phi 40mm – Giải Pháp Ống Dẫn Bền Bỉ Và Thẩm Mỹ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo