Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2

Inox Duplex 1.4362

Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2

Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2 là gì?

Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2 là loại inox austenitic cao cấp, được bổ sung molypden (Mo) và silic (Si), nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất và ăn mòn trong môi trường axit hoặc clorua đậm đặc.

Loại thép này thường được ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, công nghiệp giấy, thực phẩm và dược phẩm, đặc biệt trong môi trường ăn mòn mạnh, nước biển hoặc dung dịch clorua đậm đặc, nơi các loại inox austenitic thông thường như 316L hay 317L không đủ khả năng bảo vệ lâu dài.

00Cr18Ni5Mo3Si2 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, ổn định cơ lý, chịu nhiệt và chống ứng suất tốt, là vật liệu lý tưởng cho các thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2

  • C (Carbon): ≤ 0.02%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): 1.5 – 2.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.01%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 4 – 6%
  • Mo (Molypden): 2 – 3%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Crom giúp chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể; niken ổn định cấu trúc austenitic; molypden tăng khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất; silic cải thiện khả năng chịu oxi hóa và tăng độ bền trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 400 – 500 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 30%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 250 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 15 – 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.75 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp inox duy trì độ dẻo dai, chịu va đập tốt và chống giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất không giảm sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2

  1. Khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua đậm đặc và axit.
  2. Ổn định cơ lý lâu dài, duy trì tính chất sau hàn và gia công nhiệt.
  3. Dẻo dai, chịu nhiệt tốt và dễ gia công, thích hợp chế tạo chi tiết phức tạp.
  4. Chống oxy hóa tốt, phù hợp môi trường hóa chất, nước biển, hơi nước và nhiệt độ cao.
  5. Thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi inox bền lâu và chống ăn mòn mạnh.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2

  • Chi phí cao hơn inox 316L hoặc 317L do hàm lượng molypden và silic cao.
  • Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp cho ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.
  • Cần kiểm tra kỹ môi trường ăn mòn cực mạnh, như axit đậm đặc hoặc dung dịch clorua nồng độ cao.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2

1. Ngành hóa chất và lọc hóa dầu

  • Ống dẫn, bồn chứa, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chịu môi trường clorua đậm đặc và hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Thép inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là lựa chọn thay thế inox 316/316L khi môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

2. Ngành năng lượng và dầu khí

  • Thiết bị, bồn chứa, đường ống và van trong môi trường nước biển và dung dịch clorua nồng độ cao, inox đảm bảo tuổi thọ lâu dài và giảm nguy cơ hư hỏng do ăn mòn rỗ lỗ.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, inox chống oxy hóa, dễ vệ sinh, đảm bảo an toàn vệ sinh.

4. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí nội thất và ngoại thất, inox bền, chống oxy hóa và ăn mòn, thích hợp môi trường biển hoặc hóa chất nhẹ.

5. Ngành cơ khí và thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy, bulong, ốc vít, thanh dẫn, chịu môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao.
  • Sử dụng trong thiết bị điện, đường ống công nghiệp, chi tiết cơ khí chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Kết luận Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2

Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2 là inox austenitic cao cấp, chống ăn mòn rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất và oxy hóa vượt trội, phù hợp cho thiết bị hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, nước biển và cơ khí công nghiệp.

Với khả năng gia công, hàn tốt, dẻo dai và chống giòn nhiệt, 00Cr18Ni5Mo3Si2 mang lại tuổi thọ cao và hiệu suất ổn định, là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết công nghiệp chịu môi trường ăn mòn mạnh, yêu cầu cơ tính cao và tuổi thọ lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 1.4162 Với Inox 304 Và 316

    So Sánh Inox 1.4162 Với Inox 304 Và 316 – Nên Chọn Loại Nào? Khi [...]

    Đồng C3602

    Đồng C3602 Đồng C3602 là gì? Đồng C3602 là một loại đồng thau chì (Free-Cutting [...]

    Cách Nhận Biết Inox 316H Với Các Loại Inox Khác

    Cách Nhận Biết Inox 316H Với Các Loại Inox Khác Inox 316H là một loại [...]

    Thép Duplex 1.4482

    Thép Duplex 1.4482 Thép Duplex 1.4482 là gì? Thép Duplex 1.4482, còn được biết đến [...]

    X12CrNiS18.8 stainless steel

    X12CrNiS18.8 stainless steel X12CrNiS18.8 stainless steel là gì? Thép không gỉ X12CrNiS18.8 là thép austenitic [...]

    Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 200 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Vật liệu 1.4371

    Vật liệu 1.4371 Vật liệu 1.4371 là gì? Vật liệu 1.4371 là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo