Thép Inox Austenitic 022Cr18Ni14Mo2Cu2

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 022Cr18Ni14Mo2Cu2

Thép Inox Austenitic 022Cr18Ni14Mo2Cu2 là gì?

Thép Inox Austenitic 022Cr18Ni14Mo2Cu2 là một loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội và cơ tính ổn định trong các môi trường khắc nghiệt. Đây là biến thể nâng cao của thép Austenitic 06Cr18Ni12Mo2Cu2, với hàm lượng carbon rất thấp (C ≤ 0,022%) nhằm giảm nguy cơ hình thành cacbua Cr23C6, kết hợp với bổ sung đồng (Cu) giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit nitric và các dung dịch hóa chất oxy hóa.

Thép 022Cr18Ni14Mo2Cu2 thuộc nhóm Austenitic, nổi bật với cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối (FCC) mang lại độ dẻo cao, khả năng chịu va đập tốt và dễ gia công. Sự kết hợp các nguyên tố hợp kim Cr – Ni – Mo – Cu và kiểm soát carbon thấp giúp thép chống ăn mòn khe hở, lỗ rỗng và intergranular hiệu quả.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 022Cr18Ni14Mo2Cu2

Thành phần hợp kim tiêu chuẩn của thép 022Cr18Ni14Mo2Cu2 bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,022%
  • Chromium (Cr): 18%
  • Nickel (Ni): 14%
  • Molybdenum (Mo): 2%
  • Copper (Cu): 1,5 – 2%
  • Manganese (Mn): 2%
  • Silicon (Si): 1%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,03%
  • Sulfur (S): ≤ 0,02%

Hàm lượng carbon thấp hạn chế sự hình thành cacbua tại vùng hàn, tăng khả năng chống ăn mòn intergranular. Đồng giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit nitric và duy trì cơ tính tổng thể, trong khi Cr, Ni và Mo giữ cho thép ổn định và chống ăn mòn khe hở, lỗ rỗng.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 022Cr18Ni14Mo2Cu2

Thép 022Cr18Ni14Mo2Cu2 có các đặc tính cơ lý vượt trội:

  • Độ bền kéo: 620 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy: 280 – 360 MPa
  • Độ giãn dài: 40 – 50%
  • Độ cứng Brinell: 170 – 200 HB

Nhờ bổ sung đồng và kiểm soát carbon thấp, thép có khả năng chịu va đập và mỏi tốt, đồng thời duy trì độ dẻo cao và ổn định trong môi trường nhiệt độ thấp.

Khả năng chịu nhiệt

Thép duy trì cơ tính ổn định trong khoảng nhiệt độ từ -196°C đến 400°C, thích hợp cho các bồn áp lực, thiết bị trao đổi nhiệt và môi trường chịu nhiệt vừa phải.

Khả năng chống ăn mòn

Sự kết hợp Cr – Ni – Mo – Cu giúp thép 022Cr18Ni14Mo2Cu2 chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và ăn mòn intergranular hiệu quả. Đồng làm tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit nitric, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn clorua, nước biển và các dung dịch hóa chất oxy hóa.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic 022Cr18Ni14Mo2Cu2

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và intergranular rất tốt nhờ carbon thấp và Cu bổ sung.
  2. Độ bền cơ học cao: Cải thiện độ bền kéo và khả năng chịu mỏi mà vẫn giữ độ dẻo.
  3. Dẻo dai và chịu va đập cao: Thích hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng cơ học và rung động.
  4. Ổn định mối hàn và nhiệt: Không hình thành cacbua, giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt sau hàn.
  5. Dễ gia công và hàn: Có thể cắt, uốn, tiện, phay và hàn mà không ảnh hưởng đáng kể đến cơ tính.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic 022Cr18Ni14Mo2Cu2

  1. Giá thành cao hơn thép carbon và thép Austenitic thông thường.
  2. Khả năng chống mài mòn cơ học thấp hơn thép Martensitic hoặc Ferritic.
  3. Không thể tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ tăng cứng qua biến dạng lạnh.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 022Cr18Ni14Mo2Cu2

Ngành hóa chất và dầu khí

Thép được sử dụng cho bồn chứa hóa chất, ống dẫn, van, thiết bị xử lý hóa chất. Khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và intergranular giúp thép chịu được môi trường axit nitric, clorua và hóa chất oxy hóa, duy trì độ bền lâu dài.

Ngành thực phẩm và dược phẩm

Thép được dùng trong bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến, máy móc dược phẩm và dụng cụ y tế. Đảm bảo vệ sinh, chống gỉ và chống ăn mòn trong môi trường dung dịch axit nhẹ hoặc kiềm.

Công nghiệp hàng hải

Trong môi trường nước biển, thép 022Cr18Ni14Mo2Cu2 thích hợp cho lan can, chi tiết tàu, bồn chứa và thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước biển nhờ khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và intergranular vượt trội.

Ngành năng lượng và nhiệt điện

Thép được ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi nước và thiết bị chịu nhiệt nhờ cơ tính ổn định và chống oxy hóa tốt.

Xây dựng và kiến trúc

Thép cũng được sử dụng cho lan can, cầu thang, mặt dựng, cửa ra vào ở môi trường biển hoặc khí hậu ẩm ướt, nơi cần vật liệu bền lâu, chống gỉ.

Quy trình sản xuất và xử lý nhiệt

Luyện thép và đúc

Thép được luyện bằng phương pháp lò điện hồ quang (EAF) hoặc lò cảm ứng, kiểm soát hàm lượng C, Cr, Ni, Mo và Cu để đảm bảo cơ tính và chống ăn mòn.

Cán nóng và cán nguội

  • Cán nóng: Tạo hình thanh, tấm, ống, loại bỏ tạp chất.
  • Cán nguội: Nâng cao độ chính xác kích thước và cải thiện độ cứng bề mặt.

Ủ và làm mát

Thép 022Cr18Ni14Mo2Cu2 được ủ ở 980 – 1050°C, sau đó làm mát nhanh để tăng ổn định cacbua, ngăn ngừa ăn mòn intergranular và giữ nguyên cơ tính.

Gia công CNC

Dễ gia công CNC, bao gồm tiện, phay, khoan, cắt laser với dung dịch làm mát để giữ độ bền bề mặt và giảm nhiệt sinh ra trong quá trình gia công.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox Austenitic 022Cr18Ni14Mo2Cu2

Thép Austenitic 022Cr18Ni14Mo2Cu2 được sử dụng rộng rãi trong các ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và năng lượng. Nhu cầu thép carbon thấp, bổ sung Cu cao tăng mạnh nhờ khả năng chống ăn mòn khe hở, lỗ rỗng, độ bền cơ học cao và ổn định sau hàn. Giá thành cao nhưng được ưu tiên cho các ứng dụng quan trọng, nơi tuổi thọ vật liệu và khả năng chống ăn mòn là yếu tố quyết định.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 022Cr18Ni14Mo2Cu2 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở, khả năng chống ăn mòn axit nitric, độ bền cơ học cao và chịu nhiệt ổn định. Hàm lượng carbon thấp và bổ sung đồng giúp thép duy trì độ dẻo, chống ăn mòn intergranular và cơ tính ổn định trong môi trường hàn hoặc clorua. Đây là vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 12.7 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Khả Năng Tái Chế Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Độ Thân Thiện Với Môi Trường

    Khả Năng Tái Chế Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Độ Thân Thiện Với Môi Trường Inox [...]

    Thép UNS S32100

    Thép UNS S32100 Thép UNS S32100 là gì? Thép UNS S32100 là thép không gỉ [...]

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Trong Công Nghiệp Hiện Đại

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Trong Công Nghiệp Hiện Đại 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Tấm Inox 304 0.90mm

    Tấm Inox 304 0.90mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 42 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi [...]

    Cuộn Inox 316 0.02mm

    Cuộn Inox 316 0.02mm – Mỏng, Chịu Ăn Mòn Tốt, Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]

    Ống Inox 304 Phi 1.2mm

    Ống Inox 304 Phi 1.2mm – Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo