Thép Inox Austenitic 03X16H15M3

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 03X16H15M3

Thép Inox Austenitic 03X16H15M3 là gì?

Thép Inox Austenitic 03X16H15M3 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn mạnh, chịu nhiệt tốt và duy trì cơ tính ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Ký hiệu M3 biểu thị Molypden 3%, giúp thép tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và ăn mòn kẽ hở, đặc biệt trong môi trường hóa chất chứa Cl⁻ hoặc ăn mòn mạnh.

Thép này thường được sử dụng trong bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí chịu áp lực cao và môi trường ăn mòn khắc nghiệt, phù hợp với ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chế tạo.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 03X16H15M3

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 15.5 – 17.5%
  • Ni (Niken): 14.0 – 16.0%
  • Mo (Molypden): 3.0 – 3.5%

Molypden giúp thép tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường Cl⁻ cao, duy trì cơ tính và độ bền kéo ổn định trong các ứng dụng công nghiệp và hóa chất.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 03X16H15M3

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 220 – 350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 180 – 210 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 450 – 500 °C

Với cơ tính ổn định, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn mạnh, 03X16H15M3 phù hợp cho thiết bị công nghiệp, chi tiết cơ khí chịu áp lực và môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 03X16H15M3

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt chống ăn mòn lỗ rỗ và kẽ hở nhờ bổ sung Molypden 3%.
  2. Cơ tính ổn định, giữ độ bền kéo và độ dẻo cao trong nhiều môi trường làm việc.
  3. Chịu nhiệt tốt, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp vừa và cao.
  4. Dễ gia công, hàn và đánh bóng, thích hợp cho bồn chứa, ống dẫn và chi tiết cơ khí chịu áp lực cao.
  5. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ, phù hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm và hóa chất.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 03X16H15M3

  • Chi phí cao hơn inox 18/10 thông thường, do bổ sung Molypden và Niken.
  • Không thích hợp cho môi trường axit cực mạnh hoặc nhiệt độ quá cao liên tục, cần chọn vật liệu đặc biệt nếu vượt ngưỡng làm việc.
  • Cần bảo trì định kỳ bề mặt nếu tiếp xúc lâu với hóa chất oxy hóa mạnh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 03X16H15M3

03X16H15M3 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và năng lượng: bồn chứa hóa chất, tháp phản ứng, đường ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết chịu áp lực cao và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm, máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Công nghiệp cơ khí và chế tạo: chi tiết cơ khí, vỏ máy, phụ kiện inox chịu ăn mòn mạnh.
  • Trang trí công nghiệp và nội thất: lan can, cầu thang, cửa, vật liệu kiến trúc chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Molypden giúp duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn sau hàn, đặc biệt trong môi trường hóa chất và thực phẩm.
  • Gia công: Dễ cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng. Thép 03X16H15M3 giữ độ dẻo và cơ tính ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa và thiết bị công nghiệp.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 03X16H15M3 là lựa chọn bền, chống ăn mòn mạnh, chịu nhiệt, cơ tính cao, dễ gia công và thẩm mỹ, lý tưởng cho ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo và trang trí công nghiệp. Đây là giải pháp kinh tế lâu dài, tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 50

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 50 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tấm Inox 316 1mm

    Tấm Inox 316 1mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 1mm là [...]

    Đồng CW501L

    Đồng CW501L Đồng CW501L là gì? Đồng CW501L là một loại hợp kim đồng – [...]

    Đồng C35300

    Đồng C35300 Đồng C35300 là gì? Đồng C35300 là một loại đồng thau đặc biệt [...]

    Inox 2304 Có Thể Sử Dụng Trong Hệ Thống Đường Ống Dẫn Khí Hoặc Nước Áp Lực Cao Không

    Inox 2304 Có Thể Sử Dụng Trong Hệ Thống Đường Ống Dẫn Khí Hoặc Nước [...]

    Giá Inox S32205 Hiện Nay Bao Nhiêu. Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá

    Giá Inox S32205 Hiện Nay Bao Nhiêu? Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 550

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 550 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 329J1 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 329J1 Trước Khi Sử Dụng? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo