Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40
Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40 là gì?
Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp được bổ sung Niobi (Nb) nhằm tăng khả năng chống ăn mòn tinh giới và ổn định cacbua crom, đặc biệt sau khi hàn hoặc xử lý nhiệt. Với thành phần Crom khoảng 18% và Niken khoảng 10%, thép này có độ bền cơ học cao, khả năng chống oxy hóa tốt và duy trì tính dẻo, phù hợp với các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Loại thép này tương đương với inox SUS347 hoặc 1.4550 theo tiêu chuẩn EN, thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, năng lượng và thiết bị chịu nhiệt, nơi yêu cầu tính chống ăn mòn cao và ổn định cơ tính sau khi hàn.
Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40
Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):
- C (Carbon): ≤ 0.08%
- Si (Silic): ≤ 1.00%
- Mn (Mangan): ≤ 2.00%
- P (Photpho): ≤ 0.045%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
- Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
- Ni (Niken): 9.0 – 11.0%
- Nb (Niobi): 0.3 – 0.7%
- N (Nitơ): ≤ 0.10%
Niobi trong hợp kim giúp ổn định cacbua crom, hạn chế hiện tượng ăn mòn tinh giới sau hàn và duy trì cơ tính ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40
- Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 – 750 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 – 240 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
- Độ cứng Brinell (HB): ≤ 210 HB
- Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
Nhờ Niobi, thép duy trì độ bền cơ học ổn định, giảm nguy cơ nứt và ăn mòn tinh giới, đặc biệt trong các ứng dụng hàn và nhiệt độ cao.
Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40
- Chống ăn mòn tinh giới và ăn mòn lỗ vượt trội, đặc biệt sau khi hàn.
- Ổn định cơ tính trong môi trường nhiệt độ trung bình đến cao, phù hợp cho thiết bị chịu nhiệt.
- Dễ gia công và hàn, thích hợp cho nhiều phương pháp chế tạo.
- Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, dễ đánh bóng, phù hợp ứng dụng thực phẩm và trang trí công nghiệp.
- Độ bền cơ học tốt, chịu lực kéo, lực nén và ứng suất trong các thiết bị công nghiệp.
Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40
- Chi phí cao do bổ sung Niobi và hàm lượng Cr, Ni lớn.
- Độ cứng thấp hơn các loại thép chịu mài mòn, không thích hợp cho chi tiết chịu tải mài mòn mạnh.
- Yêu cầu kỹ thuật hàn chính xác, nếu không sẽ giảm tính chống ăn mòn.
Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40
Thép 04Cr18Ni10Nb40 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cần inox chịu ăn mòn và nhiệt độ cao:
- Ngành hóa chất: bồn chứa, van, ống dẫn hóa chất, thiết bị phản ứng.
- Ngành thực phẩm: bồn chứa, đường ống chế biến thực phẩm, dụng cụ nhà bếp công nghiệp.
- Ngành năng lượng và dầu khí: thiết bị trao đổi nhiệt, turbine, bồn chứa trong môi trường ăn mòn.
- Công nghiệp hàng hải: chi tiết tàu thuyền, bulông, đai ốc chịu nước biển và môi trường ăn mòn.
- Xây dựng và trang trí: lan can, cầu thang, tay vịn chịu điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Khả năng hàn và gia công
- Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần nung trước. Nên chọn que hàn inox austenitic phù hợp để giữ tính năng chống ăn mòn.
- Gia công: Dễ dàng cắt, uốn, kéo, tiện, phay và đánh bóng. Cần kiểm soát tốc độ và dụng cụ gia công để tránh biến dạng hoặc giảm tuổi thọ dụng cụ.
Kết luận
Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40 là loại inox cao cấp với khả năng chống ăn mòn tinh giới và ăn mòn lỗ vượt trội, cơ tính ổn định sau hàn và chịu nhiệt trung bình đến cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ngành hóa chất, thực phẩm, năng lượng, hàng hải và công nghiệp thiết bị chịu nhiệt, đảm bảo tuổi thọ thiết bị cao và giảm chi phí bảo trì.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |