Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni13Mo3

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni13Mo3

Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni13Mo3 là gì?

Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni13Mo3 là một loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt trong môi trường clorua và các dung dịch hóa chất oxy hóa mạnh. Thép này là biến thể nâng cao của thép 06Cr19Ni12Mo2, với hàm lượng Molybdenum (Mo) tăng lên 3% nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng và khe hở, đồng thời duy trì độ bền cơ học và dẻo dai cao.

Nhóm thép Austenitic có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối (FCC), mang lại độ dẻo cao, khả năng chịu va đập tốt và dễ gia công. Thép 06Cr19Ni13Mo3 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và các môi trường biển khắc nghiệt nhờ sự kết hợp Cr – Ni – Mo tối ưu.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni13Mo3

Thép 06Cr19Ni13Mo3 có thành phần hợp kim tiêu chuẩn như sau:

  • Carbon (C): 0,06%
  • Chromium (Cr): 19%
  • Nickel (Ni): 13%
  • Molybdenum (Mo): 3%
  • Manganese (Mn): 2%
  • Silicon (Si): 1%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,03%
  • Sulfur (S): ≤ 0,02%

Sự tăng hàm lượng Mo giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và intergranular. Chromium tăng cường khả năng chống oxy hóa và ăn mòn chung, trong khi Nickel đảm bảo độ dẻo và ổn định cơ học. Carbon thấp giúp giảm sự hình thành cacbua Cr23C6 tại vùng hàn, đảm bảo thép không bị ăn mòn intergranular.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni13Mo3

Thép 06Cr19Ni13Mo3 sở hữu các đặc tính cơ lý vượt trội:

  • Độ bền kéo: 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy: 280 – 360 MPa
  • Độ giãn dài: 40 – 50%
  • Độ cứng Brinell: 170 – 200 HB

Thép có khả năng chịu va đập và mỏi cao, duy trì độ dẻo và ổn định cơ tính trong môi trường nhiệt độ thấp.

Khả năng chịu nhiệt

Thép duy trì cơ tính ổn định trong khoảng nhiệt độ từ -196°C đến 400°C, phù hợp cho các ứng dụng bồn áp lực, thiết bị trao đổi nhiệt và môi trường chịu nhiệt vừa phải.

Khả năng chống ăn mòn

Nhờ sự kết hợp Cr – Ni – Mo, thép 06Cr19Ni13Mo3 chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và ăn mòn intergranular rất hiệu quả. Thép đặc biệt phù hợp với môi trường nước biển, dung dịch axit nitric, axit sulfuric loãng và các dung dịch hóa chất oxy hóa mạnh.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni13Mo3

  1. Chống ăn mòn xuất sắc: Khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và intergranular vượt trội nhờ Mo 3%.
  2. Độ bền cơ học cao: Cải thiện độ bền kéo, độ cứng và khả năng chịu mỏi.
  3. Dẻo dai và chịu va đập cao: Phù hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng cơ học và rung động.
  4. Ổn định nhiệt và mối hàn: Không hình thành cacbua Cr23C6, giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt sau hàn.
  5. Dễ gia công và hàn: Có thể cắt, uốn, tiện, phay, hàn mà không làm giảm cơ tính.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni13Mo3

  1. Giá thành cao hơn thép carbon và thép Austenitic thông thường.
  2. Khả năng chống mài mòn cơ học thấp hơn thép Martensitic hoặc Ferritic.
  3. Không thể tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ tăng cứng qua biến dạng lạnh.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni13Mo3

Ngành hóa chất và dầu khí

Được sử dụng cho bồn chứa hóa chất, ống dẫn, van, thiết bị xử lý hóa chất. Khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và intergranular giúp thép chịu được môi trường axit, clorua và hóa chất oxy hóa mạnh, duy trì độ bền lâu dài và ổn định sau nhiều lần hàn.

Ngành thực phẩm và dược phẩm

Sử dụng trong bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến, máy móc dược phẩm và dụng cụ y tế. Thép đảm bảo vệ sinh, chống gỉ và chống ăn mòn trong môi trường dung dịch axit nhẹ hoặc kiềm.

Công nghiệp hàng hải

Trong môi trường nước biển, thép 06Cr19Ni13Mo3 thích hợp cho lan can, chi tiết tàu, bồn chứa và thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước biển nhờ khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và intergranular vượt trội.

Ngành năng lượng và nhiệt điện

Thép được ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi nước và thiết bị chịu nhiệt nhờ cơ tính ổn định và chống oxy hóa tốt.

Xây dựng và kiến trúc

Thép cũng được sử dụng cho lan can, cầu thang, mặt dựng, cửa ra vào ở môi trường biển hoặc khí hậu ẩm ướt, nơi cần vật liệu bền lâu, chống gỉ.

Quy trình sản xuất và xử lý nhiệt Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni13Mo3

Luyện thép và đúc

Thép được luyện bằng phương pháp lò điện hồ quang (EAF) hoặc lò cảm ứng, kiểm soát hàm lượng C, Cr, Ni và Mo để đảm bảo cơ tính và chống ăn mòn.

Cán nóng và cán nguội

  • Cán nóng: Tạo hình thanh, tấm, ống, loại bỏ tạp chất.
  • Cán nguội: Nâng cao độ chính xác kích thước và cải thiện độ cứng bề mặt.

Ủ và làm mát

Thép 06Cr19Ni13Mo3 được ủ ở 980 – 1050°C, sau đó làm mát nhanh để tăng ổn định cacbua, ngăn ngừa ăn mòn intergranular và giữ nguyên cơ tính.

Gia công CNC

Dễ gia công CNC, bao gồm tiện, phay, khoan, cắt laser với dung dịch làm mát để giữ độ bền bề mặt và giảm nhiệt sinh ra trong quá trình gia công.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni13Mo3

Thép Austenitic 06Cr19Ni13Mo3 được sử dụng rộng rãi trong các ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và năng lượng. Nhu cầu thép Austenitic Mo cao tăng mạnh nhờ khả năng chống ăn mòn khe hở, lỗ rỗng, độ bền cơ học cao và ổn định sau hàn. Giá thành cao nhưng được ưu tiên cho các ứng dụng quan trọng, nơi tuổi thọ vật liệu và khả năng chống ăn mòn là yếu tố quyết định.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni13Mo3 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở, khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit nitric và clorua, độ bền cơ học cao và chịu nhiệt ổn định. Với hàm lượng Molybdenum 3%, thép duy trì độ dẻo, chống ăn mòn intergranular và cơ tính ổn định trong môi trường hàn hoặc clorua. Đây là vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 304 Phi 5mm

    Ống Inox 304 Phi 5mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Công Trình Công Nghiệp [...]

    420J1 material

    420J1 material 420J1 material là gì? 420J1 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox 317 Có Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 304 Không

    Inox 317 Có Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 304 Không? Inox 317 và Inox [...]

    434S17 material

    434S17 material 434S17 material là gì? 434S17 material là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Tấm Inox 410 0.80mm

    Tấm Inox 410 0.80mm – Vật Liệu Chống Mài Mòn Tối Ưu Cho Cơ Khí [...]

    Ứng Dụng Của Inox 329J3L Trong Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực

    Ứng Dụng Của Inox 329J3L Trong Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực 1. Giới Thiệu [...]

    Ứng Dụng Của Inox 310 Trong Ngành Công Nghiệp Luyện Kim Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 310 Trong Ngành Công Nghiệp Luyện Kim Và Hóa Chất 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox 302

    Tìm hiểu về Inox 302 và Ứng dụng của nó Inox 302 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo