Thép Inox Austenitic 08X17H13M2T

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 08X17H13M2T

Thép Inox Austenitic 08X17H13M2T là gì?

Thép Inox Austenitic 08X17H13M2T là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế để chống ăn mòn mạnh, chịu nhiệt tốt và có cơ tính ổn định trong các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt. Ký hiệu M2 thể hiện sự bổ sung Molypden (Mo) 2%, giúp thép tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và ăn mòn kẽ hở, đặc biệt là trong môi trường chứa Cl⁻ cao hoặc hóa chất ăn mòn mạnh. Chữ T cho biết thép ổn định cacbua bằng Titan, ngăn ngừa sự kết tủa Cr23C6 tại mối hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn và độ bền kéo lâu dài.

Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong bồn chứa hóa chất, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí chịu áp lực cao và môi trường ăn mòn khắc nghiệt, đặc biệt trong ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chế tạo.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 08X17H13M2T

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16.5 – 18.5%
  • Ni (Niken): 12.0 – 14.0%
  • Mo (Molypden): 2.0 – 2.5%
  • Ti (Titan): 0.5 – 1.0%

Molypden và Titan giúp thép tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua và ngăn ngừa kết tủa cacbua, giữ cơ tính và độ bền sau hàn và gia công.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 08X17H13M2T

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 550 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 220 – 340 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35 – 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): 170 – 210 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 400 – 500 °C

Với cơ tính ổn định, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao, 08X17H13M2T thích hợp cho thiết bị công nghiệp, chi tiết cơ khí chịu áp lực và môi trường hóa chất ăn mòn mạnh.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 08X17H13M2T

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là chống ăn mòn lỗ rỗ và kẽ hở nhờ bổ sung Molypden.
  2. Ổn định cacbua, Titan ngăn ngừa sự kết tủa Cr23C6 tại mối hàn, giữ độ bền và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
  3. Chịu nhiệt tốt, duy trì cơ tính ở nhiệt độ vừa đến cao.
  4. Dễ gia công, hàn và đánh bóng, thích hợp cho bồn chứa, ống dẫn và chi tiết cơ khí chịu áp lực cao.
  5. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ, phù hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm và hóa chất.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 08X17H13M2T

  • Chi phí cao hơn các loại inox 18/10 thông thường, do bổ sung Titan, Niken và Molypden.
  • Không thích hợp cho môi trường có axit cực mạnh hoặc nhiệt độ quá cao liên tục, cần chọn vật liệu đặc biệt nếu vượt ngưỡng làm việc.
  • Cần bảo trì định kỳ bề mặt nếu tiếp xúc lâu với hóa chất oxy hóa mạnh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 08X17H13M2T

08X17H13M2T được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và năng lượng: bồn chứa hóa chất, tháp phản ứng, đường ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết chịu áp lực cao và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm, máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Công nghiệp cơ khí và chế tạo: chi tiết cơ khí, vỏ máy, phụ kiện inox chịu ăn mòn vừa đến mạnh.
  • Trang trí công nghiệp và nội thất: lan can, cầu thang, cửa, vật liệu kiến trúc chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Titan và Molypden giúp duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn sau hàn, đặc biệt trong môi trường hóa chất và thực phẩm.
  • Gia công: Dễ cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng. Thép 08X17H13M2T giữ độ dẻo và cơ tính ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa và thiết bị công nghiệp.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 08X17H13M2T là lựa chọn bền, chống ăn mòn mạnh, chịu nhiệt, cơ tính cao, dễ gia công và thẩm mỹ, lý tưởng cho ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo và trang trí công nghiệp. Đây là giải pháp kinh tế lâu dài, tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Giải Mã Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Và Tác Dụng Trong Công Nghiệp

    Giải Mã Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Và Tác Dụng Trong Công Nghiệp [...]

    Thép UNS S41600

    Thép UNS S41600 Thép UNS S41600 là gì? Thép UNS S41600, còn được biết đến [...]

    Tấm Inox 6mm Là Gì

    Tấm Inox 6mm Là Gì? Tấm Inox 6mm là loại thép không gỉ dạng tấm [...]

    Thép Inox Martensitic X38CrMo14

    Thép Inox Martensitic X38CrMo14 Thép Inox Martensitic X38CrMo14 là gì? Thép không gỉ X38CrMo14 là [...]

    Ứng Dụng Của Inox 329J1 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 329J1 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Đồng Phi 11

    Láp Đồng Phi 11 Láp Đồng Phi 11 là gì? Láp Đồng Phi 11 là [...]

    Thép Y1Cr17

    Thép Y1Cr17 Thép Y1Cr17 là gì? Thép Y1Cr17 là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Ống Inox Phi 3.5mm

    Ống Inox Phi 3.5mm – Bền Bỉ, Chịu Lực Tốt, Ứng Dụng Rộng Rãi Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo