Thép Inox Austenitic 08X18H10

Inox Duplex 1.4362

Thép Inox Austenitic 08X18H10

Thép Inox Austenitic 08X18H10 là gì?

Thép Inox Austenitic 08X18H10 là một loại thép không gỉ austenitic phổ biến, thuộc nhóm inox 18/10, được thiết kế để chống ăn mòn tốt trong môi trường axit nhẹ, kiềm và hóa chất công nghiệp thông thường. Đây là loại thép được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, y tế, cơ khí chế tạo và các ứng dụng trang trí.

Với hàm lượng Crom 18% và Niken 10%, 08X18H10 có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và duy trì cơ tính ổn định, đồng thời dễ gia công, hàn, uốn và đánh bóng, thích hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 08X18H10

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 9.0 – 11.0%

Hàm lượng Crom và Niken giúp thép 08X18H10 chống ăn mòn, oxy hóa, duy trì bề mặt sáng bóng và độ bền cơ học, đồng thời giữ được độ dẻo và cơ tính ổn định trong các ứng dụng công nghiệp và thực phẩm.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 08X18H10

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 200 – 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): 160 – 200 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 300 – 400 °C

Với cơ tính ổn định, độ dẻo cao và khả năng chống ăn mòn tốt, 08X18H10 phù hợp cho bồn chứa, ống dẫn, chi tiết cơ khí, thiết bị công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và y tế.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 08X18H10

  1. Chống ăn mòn tốt trong môi trường axit nhẹ, kiềm và hóa chất công nghiệp thông thường.
  2. Dễ gia công, uốn, hàn và đánh bóng, giữ nguyên cơ tính và chống ăn mòn sau gia công.
  3. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ, thích hợp cho ngành thực phẩm, y tế và trang trí.
  4. Cơ tính ổn định, chịu lực tốt, phù hợp cho thiết bị công nghiệp và chi tiết cơ khí.
  5. Tuổi thọ cao, giảm chi phí bảo trì và nâng cao hiệu quả sử dụng thiết bị.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 08X18H10

  • Không chịu được môi trường Cl⁻ cao hoặc axit mạnh, nên cần inox 316 hoặc 317 cho các môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  • Chi phí cao hơn thép carbon thông thường, nhưng rẻ hơn các loại inox chống ăn mòn chuyên dụng.
  • Cần bảo trì định kỳ bề mặt nếu tiếp xúc lâu với môi trường hóa chất oxy hóa.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 08X18H10

08X18H10 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, đường ống dẫn thực phẩm, thiết bị chế biến, máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Ngành dược phẩm và y tế: dụng cụ phẫu thuật, tủ y tế, thiết bị vô trùng, phòng thí nghiệm.
  • Công nghiệp cơ khí và chế tạo: chi tiết cơ khí, vỏ máy, phụ kiện inox, bộ trao đổi nhiệt công nghiệp.
  • Trang trí nội thất/ngoại thất: lan can, cầu thang, cửa, vật liệu kiến trúc chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Giữ nguyên cơ tính và chống ăn mòn sau hàn.
  • Gia công: Dễ cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng, phù hợp cho thiết bị công nghiệp, bồn chứa và chi tiết cơ khí.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 08X18H10 là lựa chọn bền, chống ăn mòn tốt, dễ gia công, thẩm mỹ cao, lý tưởng cho ngành thực phẩm, y tế, dược phẩm, cơ khí chế tạo và trang trí nội thất/ngoại thất. Đây là giải pháp kinh tế lâu dài, tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 1.4362 Và Inox 2205

    So Sánh Inox 1.4362 Và Inox 2205: Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 12mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 12mm – Thanh Inox Đặc Cứng Cáp, Gia Công Dễ [...]

    Thép Inox Duplex UNS S32750

    Thép Inox Duplex UNS S32750 Thép Inox Duplex UNS S32750 là gì? Thép Inox Duplex [...]

    Thép Inox 310S24

    Thép Inox 310S24 Thép Inox 310S24 là gì? Thép Inox 310S24 là loại thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox 022Cr18NbTi

    Tìm hiểu về Inox 022Cr18NbTi và Ứng dụng của nó Inox 022Cr18NbTi là gì? Inox [...]

    Inox Z8CD17.01

    Inox Z8CD17.01 Inox Z8CD17.01 là gì? Inox Z8CD17.01 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Thép UNS S30409

    Thép UNS S30409 Thép UNS S30409 là gì? Thép UNS S30409 là thép không gỉ [...]

    Thép Inox Duplex UNS S32001

    Thép Inox Duplex UNS S32001 Thép Inox Duplex UNS S32001 là gì? Thép Inox Duplex [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo