Thép Inox Austenitic 08X18H10T

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 08X18H10T

Thép Inox Austenitic 08X18H10T là gì?

Thép Inox Austenitic 08X18H10T là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế để chống ăn mòn, duy trì cơ tính và chịu nhiệt ổn định trong môi trường công nghiệp và hóa chất. Chữ T trong ký hiệu cho biết thép được ổn định cacbua bằng Titan, giúp ngăn ngừa sự kết tủa Cr23C6 tại các mối hàn, từ đó duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong bồn chứa, đường ống, chi tiết cơ khí và thiết bị chịu ăn mòn vừa phải đến mạnh, đặc biệt phù hợp với ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và năng lượng.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 08X18H10T

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 9.0 – 11.0%
  • Ti (Titan): 0.5 – 1.0%

Titan giúp ổn định cacbua, ngăn ngừa sự kết tủa Cr23C6 tại các mối hàn, giúp thép giữ cơ tính và khả năng chống ăn mòn bền lâu, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ và hóa chất thay đổi.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 08X18H10T

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 210 – 320 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 170 – 200 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 400 – 500 °C

Với cơ tính ổn định, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn, 08X18H10T phù hợp cho thiết bị công nghiệp, chi tiết cơ khí chịu áp lực và môi trường hóa chất vừa phải.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 08X18H10T

  1. Chống ăn mòn tốt, đặc biệt sau hàn nhờ Titan ổn định cacbua.
  2. Cơ tính ổn định, giữ độ bền và độ dẻo cao trong nhiều môi trường làm việc.
  3. Chịu nhiệt vừa phải, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp và thực phẩm.
  4. Dễ gia công, hàn và đánh bóng, thích hợp cho bồn chứa, ống dẫn và chi tiết cơ khí.
  5. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ, phù hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm và hóa chất.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 08X18H10T

  • Chi phí cao hơn inox 18/10 thông thường, do xử lý Titan và cơ tính ổn định.
  • Không thích hợp với môi trường ăn mòn cực mạnh, cần lựa chọn vật liệu molypden hoặc thép duplex cho các trường hợp đặc biệt.
  • Cần bảo trì định kỳ bề mặt nếu tiếp xúc lâu với hóa chất oxy hóa mạnh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 08X18H10T

08X18H10T được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và năng lượng: bồn chứa, tháp phản ứng, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí chịu áp lực vừa phải.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm, máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Công nghiệp cơ khí và chế tạo: vỏ máy, chi tiết cơ khí, phụ kiện inox chịu ăn mòn vừa phải.
  • Trang trí công nghiệp và nội thất: lan can, cầu thang, cửa, vật liệu kiến trúc chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Titan giúp duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn sau hàn.
  • Gia công: Dễ cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng. Thép 08X18H10T giữ độ dẻo và cơ tính ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa và thiết bị công nghiệp.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 08X18H10T là lựa chọn bền, chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt vừa phải, cơ tính cao, dễ gia công và thẩm mỹ, lý tưởng cho ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo và trang trí công nghiệp. Đây là giải pháp kinh tế lâu dài, tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 155

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 155 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tấm Inox 301 0.03mm

    Tấm Inox 301 0.03mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ứng Dụng Chính Xác Tấm [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 2mm

    Shim Chêm Đồng Thau 2mm Shim Chêm Đồng Thau 2mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Đồng CuZn35Pb1

    Đồng CuZn35Pb1 Đồng CuZn35Pb1 là gì? Đồng CuZn35Pb1 là một loại hợp kim đồng–kẽm–chì (còn [...]

    Inox 310 Có Dùng Được Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 310 Có Dùng Được Trong Ngành Thực Phẩm Không? 1. Tổng quan về Inox [...]

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 303

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 303 – Ứng Dụng Trong Thực Tế 1. [...]

    Ứng Dụng Của Inox STS329J1 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox STS329J1 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Tổng Quan [...]

    Tấm Inox 630 20mm

    Tấm Inox 630 20mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo