Thép Inox Austenitic 09X17H7Ю

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 09X17H7Ю

Thép Inox Austenitic 09X17H7Ю là gì?

Thép Inox Austenitic 09X17H7Ю là một loại thép không gỉ austenitic đặc biệt, được phát triển để chống ăn mòn cao trong môi trường hóa chất, axit và kiềm vừa đến mạnh, đồng thời giữ cơ tính ổn định và khả năng chịu nhiệt tốt. Loại thép này thường được ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và các thiết bị chịu áp lực cao.

Với thành phần hợp kim gồm Crom, Niken, Molybdenum, Titan và các nguyên tố ổn định khác, 09X17H7Ю ổn định cacbua, chống kết tủa Cr23C6 tại mối hàn và duy trì khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở. Loại thép này đặc biệt thích hợp cho bồn chứa, đường ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt và chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn vừa đến mạnh.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 09X17H7Ю

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16.0 – 18.0%
  • Ni (Niken): 6.5 – 8.0%
  • Mo (Molybdenum): 0.5 – 1.0%
  • Ti (Titan): 0.5 – 1.0%

Titan (Ti) đóng vai trò ổn định cacbua, ngăn ngừa sự hình thành hạt Cr23C6 tại mối hàn, trong khi Molybdenum (Mo) giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và ăn mòn kẽ hở, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho thiết bị.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 09X17H7Ю

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 200 – 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35 – 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): 160 – 200 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 400 – 600 °C

Thép 09X17H7Ю có cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, phù hợp cho bồn chứa, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị công nghiệp hóa chất và chi tiết cơ khí chịu môi trường ăn mòn vừa đến mạnh.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 09X17H7Ю

  1. Chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, kiềm và hóa chất oxy hóa vừa đến mạnh.
  2. Khả năng chịu nhiệt và oxi hóa ở mức cao, duy trì cơ tính ổn định.
  3. Ổn định cacbua, ngăn ngừa kết tủa Cr23C6, giữ khả năng chống ăn mòn sau hàn.
  4. Cơ tính ổn định, chịu lực tốt, duy trì độ dẻo và độ bền sau gia công.
  5. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, phù hợp cho thiết bị công nghiệp và trang trí inox.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 09X17H7Ю

  • Chi phí cao hơn inox 304/316 thông thường, do bổ sung Ti và Mo.
  • Không chịu được môi trường axit cực mạnh hoặc nhiệt độ trên 600 °C, cần chọn vật liệu chịu nhiệt đặc biệt.
  • Cần bảo trì định kỳ bề mặt, đặc biệt khi tiếp xúc lâu với môi trường hóa chất oxy hóa hoặc axit.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 09X17H7Ю

09X17H7Ю được sử dụng phổ biến trong:

  • Ngành hóa chất và dược phẩm: bồn chứa hóa chất, tháp phản ứng, đường ống dẫn axit, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn, bồn chứa, đường ống dẫn thực phẩm.
  • Ngành năng lượng và điện tử: bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, vỏ thiết bị chịu áp lực.
  • Công nghiệp cơ khí: chi tiết cơ khí, vỏ máy, phụ kiện inox chịu ăn mòn, bộ trao đổi nhiệt.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Titan giúp duy trì khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định sau hàn, đặc biệt trong môi trường hóa chất oxy hóa vừa đến mạnh.
  • Gia công: Dễ cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng. Thép 09X17H7Ю giữ độ dẻo và cơ tính ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa và thiết bị công nghiệp.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 09X17H7Ю là lựa chọn bền, chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt vừa, dễ gia công và thẩm mỹ, lý tưởng cho ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, năng lượng và cơ khí chịu môi trường ăn mòn vừa đến mạnh. Đây là giải pháp kinh tế lâu dài, nâng cao tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox S44700

    Tìm hiểu về Inox S44700 và Ứng dụng của nó Inox S44700 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 30347

    Tìm hiểu về Inox 30347 và Ứng dụng của nó Inox 30347 là gì? Inox [...]

    Inox 420: Tính Nhiễm Từ Và Những Ứng Dụng Của Nó

    Inox 420: Tính Nhiễm Từ Và Những Ứng Dụng Của Nó Inox 420 là một [...]

    Thép không gỉ X38CrMo14

    Thép không gỉ X38CrMo14 Thép không gỉ X38CrMo14 là gì? Thép không gỉ X38CrMo14 là [...]

    Cuộn Inox 0.08mm

    Cuộn Inox 0.08mm – Bền Đẹp, Dễ Gia Công, Phù Hợp Sản Xuất Chính Xác [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4113

    Tìm hiểu về Inox 1.4113 và Ứng dụng của nó Inox 1.4113 là gì? Inox [...]

    Đồng C5111

    Đồng C5111 Đồng C5111 là gì? Đồng C5111 là một loại đồng phốt pho thiếc [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 85 – Độ Bền Vượt Trội Và Chống Ăn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo