Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni10Ti
Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni10Ti là gì?
Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni10Ti là loại thép không gỉ austenitic, còn được gọi là inox 321 theo tiêu chuẩn quốc tế, là một biến thể của inox 304 nhưng được ổn định nhờ titan (Ti). Việc bổ sung titan giúp ngăn chặn hiện tượng cacbua hóa tại các mối hàn và vùng chịu nhiệt, từ đó duy trì khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ lý trong môi trường nhiệt độ cao hoặc môi trường ăn mòn nhẹ.
Loại thép này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi và các chi tiết chịu nhiệt độ cao, nơi inox 304 không đủ khả năng chống hiện tượng ăn mòn hạt cacbua (intergranular corrosion).
Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni10Ti
- C (Carbon): ≤ 0.08%
- Mn (Mangan): ≤ 2.0%
- Si (Silic): ≤ 1.0%
- P (Phốt pho): ≤ 0.045%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
- Cr (Crom): 17 – 19%
- Ni (Niken): 9 – 11%
- Ti (Titan): ≥ 5 × C
- Fe (Sắt): Còn lại
Crom giúp chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể; niken ổn định cấu trúc austenitic; titan ổn định cacbua trong thép, ngăn hiện tượng ăn mòn hạt cacbua, đảm bảo inox ổn định cơ lý và chống ăn mòn lâu dài sau hàn hoặc nhiệt luyện.
Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni10Ti
Tính chất cơ học
- Độ bền kéo (Tensile strength): 500 – 700 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): 205 – 310 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
- Độ cứng Brinell: ≤ 200 HB
Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
- Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 – 17 µm/m·K
- Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
- Điện trở suất: 0.72 μΩ·m
Cấu trúc austenitic ổn định giúp inox duy trì độ dẻo dai, chống giòn nhiệt, chịu va đập tốt, đồng thời khả năng chống ăn mòn không giảm sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.
Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni10Ti
- Khả năng chống ăn mòn hạt cacbua tốt nhờ titan ổn định cacbua trong thép.
- Chịu nhiệt độ cao mà không làm giảm cơ tính hoặc khả năng chống ăn mòn.
- Dẻo dai, ổn định và dễ gia công, thích hợp chế tạo chi tiết phức tạp.
- Kháng oxy hóa tốt, phù hợp ứng dụng nhiệt độ cao và môi trường hóa chất nhẹ.
- Ổn định sau hàn và gia công, không bị ăn mòn tại các mối hàn.
Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni10Ti
- Kháng ăn mòn tổng thể thấp hơn inox molypden cao (316, 316L), không thích hợp môi trường clorua đậm đặc.
- Chi phí cao hơn inox 304 tiêu chuẩn do titan bổ sung.
- Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp cho ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.
Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni10Ti
1. Ngành hóa chất và dầu khí
- Ống dẫn hơi, bồn chứa, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chịu nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn nhẹ.
- Thích hợp cho môi trường mà inox 304 dễ bị ăn mòn hạt cacbua sau hàn hoặc nhiệt luyện.
2. Ngành thực phẩm và dược phẩm
- Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, inox ổn định, dễ vệ sinh và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
3. Ngành năng lượng và điện
- Thiết bị trao đổi nhiệt, lò hơi, nồi hơi công nghiệp, inox 321 đảm bảo ổn định cơ học và kháng oxy hóa tốt trong môi trường nhiệt độ cao.
4. Ngành xây dựng và kiến trúc
- Lan can, tay vịn, trang trí nội thất và ngoại thất, inox bền, chống oxy hóa, ổn định cơ lý sau khi hàn.
5. Ngành cơ khí và thiết bị công nghiệp
- Chi tiết máy, bulong, ốc vít, thanh dẫn chịu nhiệt, inox austenitic ổn định cơ lý, chống giòn và chống ăn mòn nhẹ.
Kết luận
Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni10Ti là inox austenitic ổn định cao, chống ăn mòn hạt cacbua, chịu nhiệt độ cao và chống oxy hóa tốt, phù hợp cho thiết bị công nghiệp, bồn chứa hóa chất, lò hơi, đường ống thực phẩm và dược phẩm, cũng như các chi tiết chịu nhiệt độ cao.
Với khả năng gia công, hàn tốt, dẻo dai và ổn định cơ học, 0Cr18Ni10Ti mang lại tuổi thọ cao và hiệu suất ổn định, đặc biệt trong ứng dụng nhiệt độ cao hoặc môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết công nghiệp cần sự ổn định lâu dài và chống ăn mòn tại mối hàn.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |