Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9Cu3
Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9Cu3 là gì?
Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9Cu3 là một loại thép không gỉ austenitic đặc biệt, thuộc nhóm inox 18/9, được bổ sung đồng (Cu) nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit nitric và hóa chất oxy hóa nhẹ đến vừa. Loại thép này còn được gọi là inox chống axit nitric, lý tưởng cho các ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm, y tế và thiết bị chịu môi trường ăn mòn vừa phải.
Với hàm lượng đồng (Cu) 3%, 0Cr18Ni9Cu3 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 304 thông thường trong môi trường axit nitric, đồng thời duy trì độ dẻo, cơ tính ổn định và bề mặt sáng bóng.
Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9Cu3
Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):
- C (Carbon): ≤ 0.08%
- Si (Silic): ≤ 1.00%
- Mn (Mangan): ≤ 2.00%
- P (Photpho): ≤ 0.045%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
- Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
- Ni (Niken): 8.0 – 10.0%
- Cu (Đồng): 2.5 – 3.5%
Hàm lượng đồng giúp tăng khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn trong môi trường axit nitric, đồng thời giữ được độ dẻo và cơ tính ổn định.
Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9Cu3
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 700 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 200 – 310 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
- Độ cứng Brinell (HB): 160 – 200 HB
- Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
Thép 0Cr18Ni9Cu3 có cơ tính ổn định, độ dẻo cao, chống ăn mòn tốt trong môi trường axit nitric và hóa chất oxy hóa nhẹ, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, bồn chứa, thiết bị y tế và công nghiệp thực phẩm.
Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9Cu3
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường axit nitric, đặc biệt cho bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất.
- Cơ tính ổn định, chịu lực tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa và thiết bị công nghiệp.
- Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, lý tưởng cho ngành thực phẩm, y tế và trang trí inox.
- Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và nâng cao hiệu quả sử dụng thiết bị.
- Dễ hàn và gia công, giữ nguyên cơ tính và khả năng chống ăn mòn sau khi hàn.
Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9Cu3
- Chi phí cao hơn inox 304 thông thường, do bổ sung đồng.
- Không chịu được môi trường Cl⁻ cao hoặc hóa chất cực mạnh, cần lựa chọn inox 316 hoặc 317 cho các môi trường khắc nghiệt.
- Cần bảo trì định kỳ bề mặt, đặc biệt khi tiếp xúc lâu với hóa chất oxy hóa hoặc môi trường axit.
Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9Cu3
0Cr18Ni9Cu3 được sử dụng phổ biến trong:
- Ngành hóa chất và công nghiệp axit nitric: bồn chứa, bồn phản ứng, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, đường ống dẫn thực phẩm, thiết bị chế biến.
- Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị vô trùng, tủ y tế, phòng thí nghiệm.
- Công nghiệp cơ khí: chi tiết cơ khí, vỏ máy, phụ kiện inox và trang trí nội thất/ngoại thất.
- Thiết bị chịu môi trường axit nhẹ đến vừa: bồn chứa hóa chất, bộ trao đổi nhiệt, đường ống hóa chất.
Khả năng hàn và gia công
- Hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Đồng giúp duy trì khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định sau hàn, đặc biệt trong môi trường axit nitric.
- Gia công: Dễ cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng. Thép 0Cr18Ni9Cu3 giữ độ dẻo và cơ tính ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa và thiết bị công nghiệp.
Kết luận
Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9Cu3 là lựa chọn bền, chống ăn mòn tốt trong môi trường axit nitric, dễ gia công và thẩm mỹ, lý tưởng cho ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, cơ khí và thiết bị chịu môi trường ăn mòn vừa phải. Đây là giải pháp kinh tế lâu dài, nâng cao tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |