Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni13Mo3

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni13Mo3

Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni13Mo3 là gì?

Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni13Mo3 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc nhóm inox 316/316L nâng cao, được bổ sung molypden (Mo) 3% nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua và hóa chất mạnh.

Loại thép này còn được biết đến trong các tiêu chuẩn quốc tế là 316Ti hoặc 316L Mo cao, chuyên dùng trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, nước biển, dầu khí, năng lượng và công nghiệp chế tạo thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao.

0Cr19Ni13Mo3 là giải pháp thay thế inox 316/316L khi môi trường ăn mòn vượt quá khả năng chống ăn mòn thông thường, đảm bảo tuổi thọ cao, ổn định cơ học và chống ăn mòn lâu dài.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni13Mo3

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 12 – 14%
  • Mo (Molypden): 3.0 – 3.5%
  • N (Nitơ, nếu có): ≤ 0.10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Crom giúp chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể; niken ổn định cấu trúc austenitic; molypden cao giúp inox chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất oxy hóa mạnh; nitơ tăng cường độ bền kéo và độ dẻo.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni13Mo3

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 300 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 230 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp inox duy trì độ dẻo dai, chịu va đập và chống giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất không giảm sau hàn hoặc gia công nguội, đặc biệt trong môi trường clorua, axit và hóa chất oxy hóa mạnh.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni13Mo3

  1. Chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất vượt trội trong môi trường clorua và hóa chất mạnh.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu tải và va đập tốt.
  3. Ổn định cơ học lâu dài, duy trì tính chất sau hàn, gia công hoặc nhiệt luyện.
  4. Dẻo dai, dễ gia công và hàn, thích hợp chế tạo chi tiết phức tạp.
  5. Chịu được môi trường nước biển, hóa chất oxy hóa và dung dịch clorua đậm đặc.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni13Mo3

  • Chi phí cao hơn inox 316 hoặc 316L tiêu chuẩn do bổ sung molypden 3%.
  • Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.
  • Cần kiểm tra kỹ môi trường ăn mòn cực mạnh, ví dụ axit đặc hoặc clorua tập trung.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni13Mo3

1. Ngành hóa chất và lọc hóa dầu

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chịu ăn mòn ứng suất và rỗ lỗ trong môi trường clorua và hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Thép inox 0Cr19Ni13Mo3 là lựa chọn thay thế inox 316/316L khi môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, inox ổn định, chống oxy hóa, dễ vệ sinh, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

3. Ngành năng lượng và dầu khí

  • Ống dẫn, van, bồn chứa trong nước biển, dung dịch muối clorua, inox 0Cr19Ni13Mo3 đảm bảo tuổi thọ lâu dài và giảm nguy cơ ăn mòn hỏng hóc.

4. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí nội thất và ngoại thất, inox bền, chống oxy hóa, thẩm mỹ cao, thích hợp môi trường biển hoặc hóa chất nhẹ.

5. Ngành cơ khí và thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy, phụ kiện, bulong, ốc vít, thanh dẫn, chịu môi trường ăn mòn vừa phải và nhiệt độ cao.
  • Sử dụng trong thiết bị điện, đường ống công nghiệp, chi tiết cơ khí chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Kết luận Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni13Mo3

Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni13Mo3 là inox austenitic cao cấp, chống ăn mòn rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất và oxy hóa vượt trội, thích hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, nước biển, cơ khí công nghiệp và dầu khí.

Với khả năng gia công, hàn tốt, dẻo dai và chống giòn nhiệt, 0Cr19Ni13Mo3 mang lại tuổi thọ cao và hiệu suất ổn định, mặc dù chi phí cao hơn inox 316/316L tiêu chuẩn. Đây là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết công nghiệp chịu môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh, yêu cầu cơ tính cao và tuổi thọ lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic UNS S30815

    Thép Inox Austenitic UNS S30815 Thép Inox Austenitic UNS S30815 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Các Ứng Dụng Quan Trọng Của Inox X2CrNiCuN23-4 Trong Ngành Cơ Khí

    Các Ứng Dụng Quan Trọng Của Inox X2CrNiCuN23-4 Trong Ngành Cơ Khí 1. Giới thiệu [...]

    Cuộn Inox 304 0.25mm

    Cuộn Inox 304 0.25mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, Dễ Gia [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 88

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 88 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Và Độ [...]

    Tại Sao Inox S32202 Được Sử Dụng Nhiều Trong Kết Cấu Kim Loại

    Tại Sao Inox S32202 Được Sử Dụng Nhiều Trong Kết Cấu Kim Loại? Inox S32202 [...]

    Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12Mo3Ti

    Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12Mo3Ti Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12Mo3Ti là [...]

    X6CrNiSiNCe19-10 material

    X6CrNiSiNCe19-10 material X6CrNiSiNCe19-10 material là gì? X6CrNiSiNCe19-10 material là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt [...]

    Đồng C5212

    Đồng C5212 Đồng C5212 là gì? Đồng C5212 là hợp kim đồng phốt pho thiếc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo