Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13

Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13 là gì?

Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, có hàm lượng crom cao 23% và niken 13%, được thiết kế để tăng khả năng chống oxy hóa, ăn mòn hóa học và môi trường khắc nghiệt. Loại thép này có cấu trúc austenitic ổn định, mang lại độ dẻo dai, độ bền kéo cao và khả năng chịu va đập tốt, phù hợp với môi trường hóa chất, nước biển, dầu khí, thực phẩm và công nghiệp nặng vừa phải.

0Cr23Ni13 còn được biết đến với tên gọi inox 310 hoặc 310S trong một số tài liệu kỹ thuật, được sử dụng rộng rãi trong thiết bị nhiệt, lò hơi, bồn chứa hóa chất và các chi tiết chịu nhiệt cao nhờ khả năng ổn định cơ học và chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.5%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 22 – 24%
  • Ni (Niken): 12 – 14%
  • N (Nitơ, nếu có): ≤ 0.1%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng crom cao giúp chống oxy hóa và ăn mòn nhiệt, niken ổn định cấu trúc austenitic, và nitơ (nếu có) tăng cường độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn ứng suất. Carbon thấp giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua, bảo đảm ổn định cơ học lâu dài và khả năng chống ăn mòn sau hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 600 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 280 – 320 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 230 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 15.5 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 0Cr23Ni13 duy trì dẻo dai, chịu va đập và chống giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn nhiệt, ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất không giảm sau hàn hoặc gia công nguội, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao và dung dịch hóa chất nhẹ đến trung bình.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13

  1. Chống oxy hóa và ăn mòn nhiệt tốt, thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao.
  2. Khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất trong dung dịch hóa chất và môi trường clorua.
  3. Độ bền cơ học cao, chịu tải vừa phải và va đập tốt.
  4. Ổn định cơ học lâu dài, đặc biệt khi được sử dụng trong lò nhiệt hoặc thiết bị chịu nhiệt.
  5. Dễ gia công và hàn, cấu trúc austenitic ổn định, ít biến dạng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13

  • Chi phí cao hơn inox 304/310 thông thường do hàm lượng niken và crom cao.
  • Không phù hợp môi trường clorua cực mạnh, vẫn cần lưu ý ăn mòn ứng suất.
  • Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13

1. Ngành nhiệt và lò hơi

  • Ống lò, bồn chứa chịu nhiệt, thiết bị trao đổi nhiệt, chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao.
  • Thích hợp cho lò hơi, nồi hơi, khí đốt, dầu và các ứng dụng nhiệt độ 800–1100 °C.

2. Ngành hóa chất và lọc hóa dầu

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, van, đường ống, chịu ăn mòn ứng suất và rỗ lỗ trong môi trường hóa chất nhẹ đến trung bình.
  • Thích hợp với dung dịch clorua, axit nhẹ và môi trường hóa chất công nghiệp.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, inox ổn định, chống oxy hóa và dễ vệ sinh.

4. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí nội thất và ngoại thất, inox bền, chống oxy hóa, thẩm mỹ cao.

5. Ngành cơ khí và thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy, phụ kiện, bulong, ốc vít, chịu môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn nhẹ đến trung bình.
  • Sử dụng trong thiết bị điện, đường ống công nghiệp và các chi tiết cơ khí chịu nhiệt.

Kết luận Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13

Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13 là inox austenitic cao cấp, ổn định ở nhiệt độ cao, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, phù hợp cho thiết bị nhiệt, hóa chất, thực phẩm, dầu khí, y tế và cơ khí nhẹ.

Với khả năng gia công, hàn tốt, dẻo dai và chống giòn nhiệt, 0Cr23Ni13 mang lại tuổi thọ cao và hiệu suất ổn định, mặc dù chi phí cao hơn inox 304/310 thông thường. Đây là lựa chọn tối ưu cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp chịu nhiệt và môi trường ăn mòn vừa phải đến trung bình.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X12CrMoS17

    Tìm hiểu về Inox X12CrMoS17 và Ứng dụng của nó Inox X12CrMoS17 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 304 1.2mm

    Cuộn Inox 304 1.2mm – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Ứng Dụng Cơ Khí Chịu [...]

    Cuộn Đồng 0.19mm

    Cuộn Đồng 0.19mm – Vật Liệu Đồng Mỏng Chất Lượng Cao Cho Ứng Dụng Công [...]

    Cuộn Inox 420 4mm

    Cuộn Inox 420 4mm – Chống Mài Mòn Vượt Trội, Từ Tính Mạnh, Kết Cấu [...]

    Inox 12X21H5T Có Bị Nhiễm Từ Không

    Inox 12X21H5T Có Bị Nhiễm Từ Không? Inox 12X21H5T là một loại thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 630 4mm

    Tấm Inox 630 4mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Lý Do Inox 632 Là Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Thiết Bị Chịu Nhiệt Cao

    Lý Do Inox 632 Là Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Thiết Bị Chịu Nhiệt [...]

    So Với Inox Duplex, Inox X8CrNiMo275 Có Ưu Điểm Và Nhược Điểm Gì

    So Với Inox Duplex, Inox X8CrNiMo275 Có Ưu Điểm Và Nhược Điểm Gì? Inox Duplex [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo