Thép Inox Austenitic 1.4319

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 1.4319

Thép Inox Austenitic 1.4319 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, kiềm, clorua và các dung dịch hóa chất oxy hóa nhẹ đến trung bình. Đây là loại thép Austenitic với hàm lượng Carbon thấp (≤0,03%), đảm bảo hạn chế hình thành cacbua Crom tại ranh giới hạt, đặc biệt khi hàn. Thép 1.4319 còn chứa Niken và Molypden, giúp cải thiện độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn pitting, crevice trong môi trường clorua và nước biển.

Loại thép này thường được sử dụng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng và cơ khí chế tạo, đặc biệt cho các chi tiết hàn cần độ bền ăn mòn cao.

Thép Inox Austenitic 1.4319 là gì?

Thép Inox Austenitic 1.4319 thuộc nhóm thép Austenitic với cấu trúc tinh thể Austenit ổn định, giúp thép có độ dẻo cao, chịu va đập tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Austenit giúp thép dễ dàng uốn, kéo, cắt và gia công mà không làm thay đổi tính chất cơ lý.

Thép 1.4319 được thiết kế để tối ưu hóa khả năng chống ăn mòn mối hàn nhờ Carbon thấp và bổ sung Molypden, đồng thời Nitơ giúp tăng cường độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn. Molypden giúp thép chống pitting và crevice hiệu quả, đặc biệt trong môi trường chứa clorua.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 1.4319

Thành phần điển hình của 1.4319 gồm:

  • Carbon (C): 0,03% max
  • Crom (Cr): 17-19%
  • Niken (Ni): 9-11%
  • Molypden (Mo): 2-3%
  • Mangan (Mn): 2% max
  • Silicon (Si): 1% max
  • Phốt pho (P): 0,045% max
  • Lưu huỳnh (S): 0,015% max
  • Nitơ (N): 0,10% max

Crom, Niken và Molypden giúp thép chống ăn mòn hiệu quả, duy trì cấu trúc Austenit ổn định và tăng khả năng chống ăn mòn tại mối hàn. Carbon thấp hạn chế sự hình thành cacbua tại ranh giới hạt, giảm nguy cơ ăn mòn ranh giới. Nitơ giúp tăng cường độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 1.4319

Thép 1.4319 có các tính chất cơ lý tiêu chuẩn:

  • Độ bền kéo: 550-700 MPa
  • Giới hạn chảy: 200-350 MPa
  • Độ dãn dài: 40-50%
  • Độ cứng: 180-220 HB

Thép có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường axit, kiềm, clorua, nước biển và môi trường hóa chất trung tính. Tính dẻo cao giúp thép dễ uốn, kéo, hàn mà không làm giảm tính chất cơ lý, đặc biệt quan trọng cho các chi tiết hàn trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm và năng lượng.

Quy trình sản xuất và nhiệt luyện Thép Inox Austenitic 1.4319

Quy trình sản xuất thép 1.4319 gồm:

  1. Luyện kim: Sản xuất từ phôi gang hoặc thép tái chế trong lò hồ quang hoặc lò điện cảm ứng, đảm bảo đồng đều thành phần hóa học.
  2. Đúc phôi: Thép lỏng được đúc thành phôi hoặc thỏi, chuẩn bị cho cán hoặc rèn.
  3. Cán nóng: Phôi được cán nóng để tạo hình sơ bộ, giảm rỗ khí và cải thiện cơ tính.
  4. Cán nguội (nếu cần): Tăng độ cứng, bề mặt mịn và độ chính xác kích thước.
  5. Nhiệt luyện:
    • Ủ mềm: Làm nóng thép đến 1050-1100°C và làm nguội nhanh để loại bỏ ứng suất, tăng dẻo và ổn định Austenit.
    • Khử ứng suất: Giảm biến dạng và cải thiện tính chất cơ lý, đặc biệt quan trọng cho các chi tiết hàn chống ăn mòn.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic 1.4319

  1. Chống ăn mòn tốt: Đặc biệt trong môi trường clorua, axit, kiềm và mối hàn.
  2. Dẻo và dễ gia công: Có thể uốn, kéo, cắt và hàn mà không giảm tính chất cơ lý.
  3. Khả năng hàn tốt: Carbon thấp và bổ sung Molypden giúp mối hàn bền vững và chống ăn mòn.
  4. Tuổi thọ cao: Bền lâu trong môi trường ăn mòn vừa và cao.
  5. Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, giữ được độ đẹp lâu dài.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic 1.4319

  1. Giá thành cao hơn thép Austenitic phổ thông như 304.
  2. Không phù hợp cho môi trường cực nóng (>800°C) hoặc chịu mài mòn cơ học nặng.
  3. Cần kiểm soát kỹ thuật hàn và gia công CNC để đạt hiệu suất chống ăn mòn tối ưu.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 1.4319

  • Ngành hóa chất và dược phẩm: Đường ống, van, bồn chứa dung dịch clorua và hóa chất oxy hóa nhẹ.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt cần chống ăn mòn mối hàn.
  • Công nghiệp năng lượng: Chi tiết máy, thiết bị trao đổi nhiệt, bộ phận chịu môi trường clorua.
  • Ngành y tế và dược phẩm: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm tiếp xúc hóa chất ăn mòn.
  • Công nghiệp cơ khí chế tạo: Chi tiết máy, tấm bảo vệ, linh kiện chịu môi trường hóa chất oxy hóa.

Quy trình gia công CNC và cắt lẻ

Thép 1.4319 có thể gia công bằng các phương pháp CNC hiện đại:

  1. Cắt laser hoặc plasma: Bề mặt cắt mịn, ít biến dạng.
  2. Phay, tiện và doa: Austenit, Molypden và Nitơ giúp gia công dễ dàng; cần kiểm soát tốc độ và dao cắt.
  3. Uốn, dập: Thép dẻo, dễ tạo hình phức tạp.
  4. Hàn: Sử dụng hàn TIG hoặc MIG với khí bảo vệ, mối hàn đạt khả năng chống ăn mòn tối ưu nhờ Carbon thấp và bổ sung Molypden.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox Austenitic 1.4319

Thép Inox Austenitic 1.4319 được ưa chuộng trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng và xây dựng. Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt tại các mối hàn và môi trường clorua, 1.4319 đáp ứng nhu cầu tiêu thụ ổn định trong các nhà máy sản xuất hiện đại. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng ưa chuộng 1.4319 nhờ khả năng cắt lẻ, gia công CNC và cung cấp chứng chỉ CO-CQ, đáp ứng linh hoạt nhu cầu sản xuất.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 1.4319 là vật liệu thép không gỉ cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, dẻo, dễ gia công và tuổi thọ cao. Với thành phần hóa học tối ưu, bổ sung Molypden và Carbon thấp, quy trình sản xuất hiện đại và khả năng gia công linh hoạt, 1.4319 đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật trong thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, năng lượng và cơ khí chế tạo. Sử dụng loại thép này giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và đảm bảo hiệu suất sản xuất ổn định trong các môi trường khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thành Phần Hóa Học Của Inox 303 Và Ảnh Hưởng Đến Tính Chất Cơ Học

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 303 Và Ảnh Hưởng Đến Tính Chất Cơ Học [...]

    Cách Lựa Chọn Inox 2205 Chất Lượng Cao – Những Tiêu Chí Quan Trọng

    Cách Lựa Chọn Inox 2205 Chất Lượng Cao – Những Tiêu Chí Quan Trọng 1. [...]

    Cuộn Inox 304 0.21mm

    Cuộn Inox 304 0.21mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, [...]

    Thép Inox Austenitic 303S21

    Thép Inox Austenitic 303S21 Thép Inox Austenitic 303S21 là gì? Thép Inox Austenitic 303S21 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 220

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 220 – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Và Chịu [...]

    Thép không gỉ X12CrS13

    Thép không gỉ X12CrS13 Thép không gỉ X12CrS13 là gì? Thép không gỉ X12CrS13 là [...]

    Cuộn Inox 301 0.24mm

    Cuộn Inox 301 0.24mm – Bền Bỉ, Gia Công Dễ Dàng, Ứng Dụng Rộng Rãi [...]

    Cuộn Inox 316 6mm

    Cuộn Inox 316 6mm – Dày Tối Đa, Chống Gỉ Tuyệt Vời, Bền Bỉ Trong [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo