Thép Inox Austenitic 1.4462

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 1.4462

Thép Inox Austenitic 1.4462 là gì?

Thép Inox Austenitic 1.4462, thường được biết đến với tên gọi Duplex Stainless Steel 1.4462 hay theo tiêu chuẩn UNS là S31803/S32205, là một loại thép không gỉ hai pha (Duplex) kết hợp giữa cấu trúc Austenitic và Ferritic. Sự kết hợp này mang lại những đặc tính nổi trội về cơ tính, khả năng chống ăn mòn cao, đồng thời duy trì độ bền vượt trội so với các loại thép Inox Austenitic truyền thống như 304 hay 316.

Với tỷ lệ cân bằng giữa Austenite và Ferrite (khoảng 50/50), Inox 1.4462 có độ bền kéo gần gấp đôi so với thép không gỉ Austenitic thông thường, khả năng chống nứt do ứng suất ăn mòn clorua tốt hơn và độ dẻo dai vẫn ở mức chấp nhận được. Đây là loại vật liệu lý tưởng trong các môi trường khắc nghiệt như dầu khí, công nghiệp hóa chất, xử lý nước biển và công nghiệp giấy.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 1.4462

Thành phần hóa học của inox 1.4462 được thiết kế đặc biệt nhằm tối ưu khả năng chống ăn mòn và cơ tính cao.

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Mangan) ≤ 2.0
P (Phosphorus) ≤ 0.035
S (Sulfur) ≤ 0.015
Cr (Chromium) 21.0 – 23.0
Ni (Nickel) 4.5 – 6.5
Mo (Molybdenum) 2.5 – 3.5
N (Nitrogen) 0.10 – 0.22
Fe (Sắt) Còn lại

Nhận xét:

  • Cr và Mo giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có ion Cl⁻.
  • Ni giúp tăng tính dẻo dai và duy trì pha Austenitic.
  • N được bổ sung để tăng độ bền cơ học và khả năng chống rỗ pitting.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 1.4462

Thuộc tính Giá trị
Khối lượng riêng 7.8 g/cm³
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 450 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 620 – 880 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 25
Độ cứng (HB) ≤ 290 HB
Nhiệt độ nóng chảy 1380 – 1450 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 13 x 10⁻⁶ /K (ở 20–100°C)
Độ dẫn nhiệt 15 W/m·K

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền cơ học gấp đôi Inox 304/316.
  • Chống nứt ăn mòn ứng suất vượt trội trong môi trường chứa Cl⁻.
  • Dẫn nhiệt tốt hơn so với thép Austenitic truyền thống.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 1.4462

  1. Độ bền cơ học cao: Giúp giảm khối lượng vật liệu trong thiết kế.
  2. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Đặc biệt trong nước biển, dung dịch axit, kiềm.
  3. Chống rỗ (pitting) và kẽ nứt (crevice corrosion) tốt hơn so với Inox 316.
  4. Chống nứt do ứng suất ăn mòn (SCC): Thích hợp cho các công trình ngoài khơi và môi trường clorua cao.
  5. Chi phí tối ưu: Hàm lượng Ni thấp hơn Inox Austenitic truyền thống, giúp giảm giá thành.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 1.4462

  • Khó gia công hơn: Độ bền cao khiến việc cắt gọt, hàn khó khăn hơn.
  • Độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp: Thấp hơn so với inox Austenitic thuần túy như 304/316.
  • Kiểm soát hàn phức tạp: Cần chú ý nhiệt độ hàn để tránh kết tủa pha không mong muốn (sigma phase).
  • Ứng dụng hạn chế trong nhiệt độ cao (>250°C): Có thể dẫn đến giảm độ dẻo và độ bền.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 1.4462

Nhờ vào tính năng vượt trội, inox 1.4462 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp:

1. Công nghiệp dầu khí

  • Đường ống khai thác dầu khí ngoài khơi.
  • Hệ thống xử lý khí chua chứa H₂S và Cl⁻.
  • Kết cấu giàn khoan, bộ trao đổi nhiệt.

2. Công nghiệp hóa chất

  • Thiết bị phản ứng hóa học.
  • Bồn chứa dung dịch axit và kiềm mạnh.
  • Hệ thống đường ống vận chuyển hóa chất.

3. Ngành hàng hải

  • Chân vịt tàu thủy.
  • Van và phụ kiện trong môi trường nước biển.
  • Hệ thống khử muối (desalination).

4. Ngành giấy và bột giấy

  • Thiết bị xử lý bột giấy tiếp xúc với dung dịch tẩy trắng chứa ClO₂.
  • Đường ống dẫn dung dịch kiềm mạnh.

5. Xây dựng và kết cấu hạ tầng

  • Cầu cảng biển.
  • Kết cấu thép ngoài khơi.
  • Công trình trong môi trường có độ ẩm và muối cao.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 1.4462 (Duplex Stainless Steel) là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. So với inox Austenitic 304 hay 316, loại thép này mang lại hiệu quả về chi phí, độ bền và tuổi thọ sử dụng. Tuy nhiên, quá trình gia công và hàn đòi hỏi kỹ thuật chuyên biệt để đảm bảo chất lượng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 0.25mm

    Cuộn Inox 0.25mm – Độ Dày Chuẩn, Gia Công Ổn Định, Phù Hợp Mọi Ngành [...]

    Đồng C76200

    Đồng C76200 Đồng C76200 là gì? Đồng C76200 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm, thuộc [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 170

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 170 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 150 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiTi12 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiTi12 và Ứng dụng của nó Inox X6CrNiTi12 – Thép Không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 230

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 230 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 36 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Tấm Inox 630 18mm

    Tấm Inox 630 18mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo