Thép Inox Austenitic 10Cr18Ni12

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic 10Cr18Ni12

Thép Inox Austenitic 10Cr18Ni12 là gì?

Thép Inox Austenitic 10Cr18Ni12 là một loại thép không gỉ austenitic phổ biến, thuộc nhóm inox crom-niken, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tổng thể, độ dẻo dai cao và ổn định cơ học. Đây là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, xây dựng, cơ khí chế tạo máy và đồ gia dụng, nơi yêu cầu chống oxy hóa, chịu va đập và dễ gia công hàn.

Loại inox này tương đương với thép 304 theo tiêu chuẩn quốc tế, được điều chỉnh thành phần để tối ưu hóa tính năng cơ lý và khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp và dân dụng.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 10Cr18Ni12

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Mn (Mangan): 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 11 – 13%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Crom tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể; niken ổn định cấu trúc austenitic và tăng độ dẻo dai; mangan và silic hỗ trợ gia công và cải thiện khả năng chống oxy hóa; cacbon được kiểm soát thấp để giảm nguy cơ kết tủa cacbua sau hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 10Cr18Ni12

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp inox duy trì độ dẻo dai, chịu va đập và chống giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn không giảm sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 10Cr18Ni12

  1. Chống ăn mòn tổng thể tốt, phù hợp môi trường nước, không khí ẩm và hóa chất nhẹ.
  2. Dễ gia công và hàn, tiết kiệm chi phí sản xuất.
  3. Cơ tính ổn định, chịu va đập, dẻo dai và bền lâu.
  4. Khả năng chống oxy hóa tốt, thích hợp ngành thực phẩm, dược phẩm và xây dựng.
  5. Chi phí hợp lý, là lựa chọn phổ biến trong công nghiệp và dân dụng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 10Cr18Ni12

  • Khả năng chống clorua kém hơn inox molypden (316, 316L), không thích hợp môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Hạn chế nhiệt độ cao kéo dài, không thích hợp sử dụng trên 300°C.
  • Dẫn nhiệt thấp, hạn chế truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 10Cr18Ni12

1. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, inox ổn định, dễ vệ sinh và an toàn với thực phẩm.

2. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí nội thất và ngoại thất, inox bền, chống oxy hóa, phù hợp môi trường bình thường.

3. Ngành cơ khí và thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy, bulong, ốc vít, thanh dẫn, chịu môi trường ăn mòn nhẹ và nhiệt độ vừa phải.
  • Thiết bị chịu tải trung bình, đường ống công nghiệp và chi tiết cơ khí chế tạo máy, tận dụng cơ tính và độ bền kéo.

4. Ngành đồ gia dụng

  • Chậu rửa, nồi, xoong, bồn nước, inox chống oxy hóa, ăn mòn nhẹ, an toàn thực phẩm và dễ vệ sinh.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 10Cr18Ni12 là inox austenitic ổn định, dẻo dai, chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ, phù hợp cho thiết bị công nghiệp, bồn chứa, đường ống, chế biến thực phẩm, dược phẩm, xây dựng và đồ gia dụng.

Với khả năng gia công, hàn tốt, dẻo dai và cơ tính ổn định, 10Cr18Ni12 là giải pháp kinh tế, hiệu quả cho các chi tiết chịu tải trung bình và môi trường ăn mòn nhẹ, là lựa chọn thay thế inox 304 truyền thống trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 1.4640

    Thép Inox Austenitic 1.4640 Thép Inox Austenitic 1.4640 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Cuộn Inox 0.65mm

    Cuộn Inox 0.65mm – Độ Dày Ổn Định, Gia Công Chính Xác, Chống Gỉ Tốt [...]

    UNS S31050 material

    UNS S31050 material UNS S31050 material là gì? UNS S31050 material là một loại thép [...]

    Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 08X21H6M2T Trong Ngành Cơ Khí Và Sản Xuất

    Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 08X21H6M2T Trong Ngành Cơ Khí Và Sản Xuất Inox [...]

    Ứng Dụng Inox X2CrNiN22-2 Trong Ngành Công Nghiệp Chế Biến Hóa Chất

    Ứng Dụng Inox X2CrNiN22-2 Trong Ngành Công Nghiệp Chế Biến Hóa Chất Inox X2CrNiN22-2 là [...]

    Thép 1.4462

    Thép 1.4462 Thép 1.4462 là gì? Thép 1.4462, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Thép không gỉ SUS317L

    Thép không gỉ SUS317L Thép không gỉ SUS317L là phiên bản carbon thấp của SUS317, [...]

    Inox 2507 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 2507 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo