Thép Inox Austenitic 12Cr17Ni7

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic 12Cr17Ni7

Thép Inox Austenitic 12Cr17Ni7 là gì?

Thép Inox Austenitic 12Cr17Ni7 là loại inox austenitic phổ biến, thuộc nhóm thép không gỉ crom-niken, được biết đến với khả năng chống oxy hóa tốt, độ bền cơ học ổn định và khả năng gia công dễ dàng.

Loại thép này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, xây dựng, cơ khí chế tạo máy và các chi tiết chịu tải nhẹ đến trung bình. 12Cr17Ni7 là lựa chọn kinh tế so với inox 304, 316 nhưng vẫn đảm bảo tính chống ăn mòn, độ dẻo dai và ổn định sau hàn.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 12Cr17Ni7

  • C (Carbon): ≤ 0.15%
  • Mn (Mangan): 1 – 2%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.04%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 6 – 8%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Crom giúp thép chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể; niken ổn định cấu trúc austenitic và tăng độ dẻo dai; mangan và silic hỗ trợ tăng độ bền và khả năng chống oxi hóa.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 12Cr17Ni7

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 550 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 250 – 400 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 – 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.7 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp thép duy trì độ dẻo dai, chống giòn nhiệt và chịu va đập tốt, đồng thời khả năng chống ăn mòn không giảm sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 12Cr17Ni7

  1. Chống oxy hóa tốt, thích hợp môi trường khí hậu bình thường và ven biển.
  2. Cơ tính ổn định, chịu va đập và dẻo dai, thích hợp cho chi tiết cơ khí và thiết bị chịu tải nhẹ đến trung bình.
  3. Dễ gia công và hàn, tiết kiệm chi phí sản xuất.
  4. Giá thành hợp lý, thay thế inox 304 trong nhiều ứng dụng không yêu cầu chống ăn mòn mạnh.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 12Cr17Ni7

  • Khả năng chống ăn mòn clorua kém hơn inox 316, không thích hợp môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Không chịu nhiệt độ cao kéo dài, hạn chế ứng dụng nhiệt độ trên 300°C.
  • Dẫn nhiệt thấp, không phù hợp truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 12Cr17Ni7

1. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, inox ổn định, dễ vệ sinh, chống oxy hóa.

2. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí nội thất và ngoại thất, inox bền, chống oxy hóa nhẹ và ăn mòn khí hậu bình thường.

3. Ngành cơ khí và thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy, bulong, ốc vít, thanh dẫn, chịu môi trường ăn mòn nhẹ và nhiệt độ vừa phải.
  • Thích hợp cho thiết bị chịu tải trung bình, đường ống công nghiệp và chi tiết cơ khí chế tạo máy.

4. Ngành năng lượng và điện

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, ống dẫn hơi, inox duy trì cơ tính và chống oxy hóa trong môi trường nhiệt độ vừa phải.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 12Cr17Ni7 là inox austenitic ổn định, chống oxy hóa, dẻo dai và cơ tính ổn định, phù hợp cho thiết bị công nghiệp, bồn chứa, đường ống, chế biến thực phẩm, dược phẩm, xây dựng và cơ khí chế tạo máy.

Với khả năng gia công, hàn tốt, dẻo dai và cơ tính ổn định, 12Cr17Ni7 là giải pháp kinh tế, hiệu quả cho các chi tiết chịu tải nhẹ đến trung bình và môi trường ăn mòn nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 1Cr18Ni9Si3

    Thép Inox 1Cr18Ni9Si3 Thép Inox 1Cr18Ni9Si3 là gì? Thép Inox 1Cr18Ni9Si3 là một loại thép [...]

    Thép không gỉ SUS302

    Thép không gỉ SUS302 Thép không gỉ SUS302 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Cuộn Inox 321 6mm

    Cuộn Inox 321 6mm – Dày Cứng Tối Ưu, Chịu Nhiệt Lớn, Ổn Định Trong [...]

    Vật liệu 329J1

    Vật liệu 329J1 Vật liệu 329J1 là gì? Vật liệu 329J1 là một loại thép [...]

    Cách Nhận Biết Inox 316H Với Các Loại Inox Khác

    Cách Nhận Biết Inox 316H Với Các Loại Inox Khác Inox 316H là một loại [...]

    Tìm hiểu về Inox 446

    Tìm hiểu về Inox 446 và Ứng dụng của nó Inox 446 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic X8CrMnNi189

    Thép Inox Austenitic X8CrMnNi189 Thép Inox Austenitic X8CrMnNi189 là gì? Thép Inox Austenitic X8CrMnNi189 là [...]

    Tấm Inox 321 0.20mm

    Tấm Inox 321 0.20mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 321 0.20mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo