Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N là gì?

Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N là loại thép không gỉ austenitic ổn định, được phát triển với thành phần niken, mangan và nitơ cao nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là ăn mòn ứng suất và ăn mòn lỗ rỗ, đồng thời cải thiện tính dẻo dai và độ bền cơ học.

Loại thép này thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm và dược phẩm, nơi môi trường làm việc chứa clorua, dung dịch axit và oxy hóa mạnh, đòi hỏi vật liệu có khả năng chống ăn mòn tối ưu và ổn định cơ học lâu dài.

1Cr17Mn6Ni5N được coi là inox austenitic siêu chống ăn mòn, là sự lựa chọn thay thế inox 316 hoặc 304L trong môi trường ăn mòn cao nhờ hàm lượng nitơ bổ sung, giúp tăng giới hạn chảy, độ bền kéo và chống ăn mòn ứng suất.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mn (Mangan): 6.0 – 7.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16.0 – 18.0%
  • Ni (Niken): 5.0 – 7.0%
  • N (Nitơ): 0.10 – 0.25%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng niken và mangan cao giúp thép ổn định austenitic, trong khi nitơ bổ sung cải thiện độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua. Carbon thấp giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua, đảm bảo thép ổn định lâu dài sau hàn hoặc gia công nguội.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 450 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 240 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.70 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 1Cr17Mn6Ni5N duy trì tính dẻo dai, chống va đập và giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn, rỗ lỗ và ổn định cơ học không giảm sau hàn hoặc gia công nguội, đặc biệt trong môi trường clorua và dung dịch axit mạnh.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N

  1. Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và axit.
  2. Chống rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất tốt, thích hợp cho môi trường hóa chất khắc nghiệt.
  3. Độ bền cơ học cao, chịu tải trọng, áp lực và va đập.
  4. Dẻo dai và chống giòn nhiệt, thích hợp cho thiết bị chịu nhiệt, áp lực và môi trường ăn mòn.
  5. Gia công và hàn dễ dàng, không cần xử lý nhiệt trước hàn.
  6. Ứng dụng đa dạng, từ hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm đến hàng hải.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N

  • Chi phí cao hơn inox 304 hoặc 316, do hàm lượng hợp kim đặc biệt và nitơ bổ sung.
  • Dẫn nhiệt thấp, không phù hợp các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.
  • Không cần thiết trong môi trường ăn mòn nhẹ, do giá thành không kinh tế.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N

1. Ngành công nghiệp hóa chất và lọc hóa dầu

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chịu môi trường clorua, axit nitric, axit sulfuric và dung dịch oxy hóa mạnh.
  • Phù hợp với thiết bị yêu cầu chống ăn mòn rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất và ổn định cơ học lâu dài.

2. Ngành năng lượng và điện tử

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống, van trong nhà máy điện, nhà máy hóa chất, lò hơi, nơi môi trường khắc nghiệt và nhiệt độ cao.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, thiết bị chế biến, van và đường ống, cần vệ sinh dễ dàng, chống ăn mòn và oxy hóa, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

4. Ngành hàng hải

  • Chi tiết tàu, phụ kiện chịu môi trường clorua và nước biển, sử dụng lâu dài trong môi trường biển.

5. Ngành xây dựng và kiến trúc cao cấp

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí chịu môi trường ăn mòn và nhiệt độ cao, yêu cầu độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn tối đa.

Kết luận Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N là loại thép siêu chống ăn mòn, bền cơ học, chống giòn nhiệt và chịu áp lực, phát triển từ inox 316 với bổ sung mangan, niken và nitơ cao. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất, độ bền cơ học cao và ổn định lâu dài.

Mặc dù chi phí cao, 1Cr17Mn6Ni5N mang lại hiệu suất vượt trội, bền lâu và ổn định trong môi trường làm việc cực kỳ khắc nghiệt, phù hợp cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp dài hạn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni12Mo3Ti

    Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni12Mo3Ti Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni12Mo3Ti là [...]

    Inox 2Cr13

    Inox 2Cr13 Inox 2Cr13 là gì? Inox 2Cr13 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Inox 305 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Kiềm Mạnh Không

    Inox 305 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Kiềm Mạnh Không? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic X2CrNi19-11

    Thép Inox Austenitic X2CrNi19-11 Thép Inox Austenitic X2CrNi19-11 là gì? Thép Inox Austenitic X2CrNi19-11 là [...]

    Thép không gỉ SUS410J1

    Thép không gỉ SUS410J1 Thép không gỉ SUS410J1 là gì? Thép không gỉ SUS410J1 là [...]

    Cuộn Inox 0.04mm

    Cuộn Inox 0.04mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Đòi Hỏi Vật [...]

    Giá Inox SUS329J3L – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox SUS329J3L – Cập Nhật Mới Nhất Inox SUS329J3L là một loại thép không [...]

    Z12C13 Stainless Steel

    Z12C13 Stainless Steel Z12C13 stainless steel là gì? Z12C13 là loại thép không gỉ martensitic-carbon [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo