Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni11Nb

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni11Nb

Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni11Nb là gì?

Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni11Nb là một loại thép không gỉ austenitic ổn định, được bổ sung Niobium (Nb) nhằm ổn định cacbua, ngăn ngừa hiện tượng kết tủa Cr23C6 tại mối hàn và duy trì khả năng chống ăn mòn sau hàn. Đây là phiên bản nâng cấp của inox 304 với cơ tính và khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt thích hợp cho môi trường ăn mòn vừa phải, thực phẩm, hóa chất và công nghiệp y tế.

Thép 1Cr18Ni11Nb giữ được độ bền cơ học ổn định, chống oxi hóa và ăn mòn cục bộ, thích hợp cho các chi tiết cơ khí, thiết bị bồn chứa, đường ống và thiết bị trao đổi nhiệt.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni11Nb

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 10.0 – 12.0%
  • Nb (Niobium): 0.5 – 1.0%

Niobium (Nb) thay thế Titan trong vai trò ổn định cacbua, giúp ngăn ngừa sự hình thành Cr23C6 tại mối hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni11Nb

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35 – 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): 160 – 200 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C

Với cơ tính ổn định, độ dẻo cao và khả năng chống ăn mòn tốt, 1Cr18Ni11Nb phù hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa, thiết bị y tế, thực phẩm và hóa chất vừa.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni11Nb

  1. Chống ăn mòn tốt, đặc biệt sau khi hàn nhờ Nb ổn định cacbua.
  2. Cơ tính ổn định, chịu lực tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp.
  3. Dễ hàn và gia công, giữ nguyên tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn sau khi gia công.
  4. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, phù hợp cho ngành thực phẩm, y tế và trang trí inox.
  5. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và nâng cao hiệu quả sử dụng thiết bị.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni11Nb

  • Chi phí cao hơn inox 304, do bổ sung Niobium.
  • Không chịu được môi trường Cl⁻ cực cao hoặc hóa chất mạnh, cần lựa chọn inox 316 hoặc 317 trong môi trường khắc nghiệt.
  • Cần bảo trì định kỳ bề mặt, đặc biệt khi tiếp xúc với môi trường ăn mòn vừa hoặc hóa chất lâu dài.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni11Nb

1Cr18Ni11Nb được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, đường ống dẫn thực phẩm, thiết bị chế biến và dụng cụ nhà bếp.
  • Ngành hóa chất nhẹ và vừa: bồn chứa, đường ống dẫn dung dịch ăn mòn vừa, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành y tế: thiết bị phẫu thuật, dụng cụ vô trùng, tủ y tế và phòng thí nghiệm.
  • Công nghiệp cơ khí và chế tạo: chi tiết cơ khí, vỏ máy, phụ kiện inox và trang trí nội thất/ngoại thất.
  • Thiết bị chịu môi trường Cl⁻ vừa: bồn chứa, đường ống nước biển, bộ trao đổi nhiệt.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Nb giúp duy trì khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định sau hàn.
  • Gia công: Dễ cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng. Thép 1Cr18Ni11Nb giữ độ dẻo và cơ tính ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa và thiết bị công nghiệp.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni11Nb là lựa chọn bền, chống ăn mòn tốt, dễ gia công và thẩm mỹ, lý tưởng cho ngành thực phẩm, y tế, hóa chất vừa và cơ khí chịu môi trường ăn mòn vừa phải. Đây là giải pháp kinh tế lâu dài, tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36 là gì? Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 300

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 300 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 160

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 160 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4845

    Thép Inox Austenitic 1.4845 Thép Inox Austenitic 1.4845 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 68

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 68 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Chịu Lực [...]

    Inox 14462 Có Dễ Bị Nứt Hoặc Giòn Khi Làm Việc Ở Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox 14462 Có Dễ Bị Nứt Hoặc Giòn Khi Làm Việc Ở Nhiệt Độ Thấp [...]

    Vật liệu SUS434

    Vật liệu SUS434 Vật liệu SUS434 là gì? SUS434 là một loại thép không gỉ [...]

    Lục Giác Đồng Phi 37

    Lục Giác Đồng Phi 37 Lục Giác Đồng Phi 37 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo