Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12

Inox Duplex 1.4362

Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12

Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12 là gì?

Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12 là thép không gỉ austenitic cao cấp, phát triển từ dòng inox 304 truyền thống với tỷ lệ crom 18% và niken 12%, nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là chống oxy hóa và ăn mòn hóa học. Loại thép này có cấu trúc austenitic ổn định, mang lại tính dẻo dai, độ bền kéo cao và khả năng chịu va đập tốt, thích hợp cho môi trường hóa chất nhẹ, thực phẩm, nước biển, dầu khí và công nghiệp nặng vừa phải.

1Cr18Ni12 còn được gọi là inox 321 tương đương trong nhiều tài liệu kỹ thuật, được bổ sung titan hoặc nitơ trong một số biến thể để tăng cường độ bền sau hàn và chống kết tủa cacbua, đảm bảo ổn định cơ học lâu dài. Đây là loại thép inox phổ biến trong thiết bị công nghiệp, thực phẩm, y tế, dược phẩm và xây dựng kiến trúc.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17.5 – 19.5%
  • Ni (Niken): 11 – 13%
  • N (Nitơ): ≤ 0.1%
  • Ti (Titan, nếu có): 0.3 – 0.6%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Crom giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, niken ổn định cấu trúc austenitic, nitơ và titan (nếu có) tăng cường độ bền, chống kết tủa cacbua sau hàn, đảm bảo độ bền cơ học và chống ăn mòn rỗ lỗ lâu dài. Carbon thấp giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua và ăn mòn ở mối hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 600 – 650 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 250 – 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 220 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 1Cr18Ni12 duy trì tính dẻo dai, chịu va đập và chống giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn ứng suất, rỗ lỗ và oxy hóa không giảm sau hàn hoặc gia công nguội, đặc biệt trong môi trường clorua, dung dịch hóa chất nhẹ và thực phẩm.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12

  1. Khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất tốt, đặc biệt trong môi trường clorua và nước biển nhẹ.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu tải nhẹ đến trung bình và va đập tốt.
  3. Ổn định cơ học lâu dài nhờ cấu trúc austenitic và bổ sung titan hoặc nitơ (nếu có).
  4. Dẻo dai, dễ gia công và hàn, không cần xử lý nhiệt trước hàn.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ thực phẩm, hóa chất, y tế, dược phẩm, xây dựng đến cơ khí nhẹ.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12

  • Chi phí cao hơn inox 304 thông thường do tỷ lệ niken cao.
  • Không thích hợp môi trường clorua cực mạnh hoặc axit mạnh, vẫn cần lưu ý ăn mòn ứng suất.
  • Dẫn nhiệt thấp, không phù hợp ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12

1. Ngành thực phẩm và chế biến

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, chống ăn mòn, dễ vệ sinh.
  • Thích hợp với môi trường nước, dung dịch muối và thực phẩm axit nhẹ, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.

2. Ngành hóa chất và lọc hóa dầu

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, van, đường ống, chịu ăn mòn ứng suất và rỗ lỗ trong môi trường hóa chất nhẹ đến trung bình.
  • Titan hoặc nitơ giúp ổn định cơ học và chống kết tủa cacbua sau hàn, tăng tuổi thọ thiết bị.

3. Ngành y tế và dược phẩm

  • Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, bồn chứa dược phẩm, chống ăn mòn, dễ vệ sinh, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

4. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí nội thất và ngoại thất, inox bền, chống oxy hóa, thẩm mỹ cao.

5. Ngành cơ khí nhẹ và thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy, phụ kiện, ốc vít, bulong, thanh dẫn, chịu môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình, tải nhẹ đến trung bình.
  • Ứng dụng trong thiết bị điện, đường ống công nghiệp và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền lâu dài.

Kết luận Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12

Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12 là inox austenitic cao cấp, ổn định lâu dài, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, thích hợp cho môi trường clorua, dung dịch hóa chất nhẹ, nước biển, thực phẩm và ngành công nghiệp chế biến.

Với khả năng gia công, hàn tốt, dẻo dai và chống giòn nhiệt, 1Cr18Ni12 mang lại tuổi thọ cao và hiệu suất ổn định, mặc dù chi phí cao hơn inox 304 thông thường. Đây là lựa chọn tối ưu cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp trong môi trường ăn mòn vừa phải đến trung bình.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Mua Inox X2CrNiCuN23-4 Chất Lượng Cao Cho Gia Công Cơ Khí Ở Đâu

    Mua Inox X2CrNiCuN23-4 Chất Lượng Cao Cho Gia Công Cơ Khí Ở Đâu? 1. Giới [...]

    SAE 51434 Stainless Steel

    SAE 51434 Stainless Steel SAE 51434 là gì? SAE 51434 là thép không gỉ martensitic, [...]

    1.4529 stainless steel

    1.4529 stainless steel 1.4529 stainless steel là gì? 1.4529 stainless steel là loại thép không [...]

    Inox 310 Có Dùng Được Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 310 Có Dùng Được Trong Ngành Thực Phẩm Không? 1. Tổng quan về Inox [...]

    Tấm Inox 316 55mm

    Tấm Inox 316 55mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 55mm là [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4401

    Thép Inox Austenitic 1.4401 Thép Inox Austenitic 1.4401 là một trong những loại thép không [...]

    Cuộn Inox 410 2mm

    Cuộn Inox 410 2mm – Dày Dặn, Có Từ Tính, Chịu Lực Mạnh Cuộn Inox [...]

    Tấm Inox 420 0.90mm

    Tấm Inox 420 0.90mm – Vật Liệu Cứng Cáp, Bền Bỉ Cho Mọi Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo