Thép Inox Austenitic 201-2

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic 201-2

Thép Inox Austenitic 201-2 là gì?

Thép Inox Austenitic 201-2 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học vừa phải và chi phí thấp hơn so với các loại inox 304 hay 316. Đây là loại inox có hàm lượng Mangan (Mn) cao, giảm bớt lượng Niken (Ni) nhằm tiết kiệm chi phí mà vẫn duy trì tính chất austenitic.

Thép 201-2 thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, dân dụng và trang trí nội thất, nơi mà môi trường không quá khắc nghiệt và yêu cầu chi phí hợp lý. Đây là lựa chọn phổ biến cho các sản phẩm inox gia dụng, trang trí và thiết bị bếp công nghiệp.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 201-2

Thành phần hóa học điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.15%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): 5.5 – 7.5%
  • P (Photpho): ≤ 0.06%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16.0 – 18.0%
  • Ni (Niken): 3.5 – 5.5%
  • N (Nitơ): 0.1 – 0.25%

Hàm lượng Mangan cao giúp thép duy trì cấu trúc austenitic mà không cần nhiều Niken, từ đó giảm chi phí nhưng vẫn đảm bảo tính chống ăn mòn và dẻo dai.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 201-2

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 515 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 170 – 210 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C

Thép 201-2 có độ bền cơ học tốt, khả năng dẻo dai và chịu va đập cao, thích hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí và trang trí.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 201-2

  1. Chi phí thấp hơn so với inox 304 hoặc 316 do hàm lượng Niken giảm.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường bình thường, không chứa nhiều Cl⁻.
  3. Dễ gia công và hàn, thích hợp cho chế tạo sản phẩm dân dụng và công nghiệp nhẹ.
  4. Thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng, phù hợp cho trang trí nội thất và sản phẩm gia dụng.
  5. Cơ tính ổn định, chịu được va đập, kéo và uốn trong quá trình sử dụng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 201-2

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 và 316, không phù hợp cho môi trường nước biển hoặc hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Độ bền nhiệt hạn chế, không thích hợp cho các thiết bị làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao.
  • Dễ bị ăn mòn lỗ và ăn mòn kẽ hở trong môi trường Cl⁻ cao.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 201-2

Thép 201-2 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành và lĩnh vực sau:

  • Gia dụng và bếp công nghiệp: nồi, chảo, bồn rửa, tủ bếp, thiết bị nhà bếp công nghiệp.
  • Trang trí nội thất: lan can, cầu thang, tay vịn, tấm ốp tường, trần inox.
  • Công nghiệp nhẹ: tủ đựng thiết bị, khung máy, thiết bị vận chuyển.
  • Xây dựng dân dụng: lan can cầu thang, các chi tiết chịu môi trường không quá ăn mòn.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay. Cần kiểm soát nhiệt để tránh biến dạng và giảm tính chống ăn mòn.
  • Gia công: Dễ dàng cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng. Thép 201-2 có độ dẻo tốt, thích hợp gia công cơ khí và chế tạo chi tiết trang trí.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 201-2 là giải pháp tiết kiệm chi phí với khả năng chống ăn mòn vừa phải, cơ tính tốt và dễ gia công. Đây là lựa chọn phổ biến cho các sản phẩm inox gia dụng, trang trí nội thất và các thiết bị công nghiệp nhẹ, mang lại sự cân bằng giữa chi phí và hiệu quả sử dụng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 631: Vật Liệu Lý Tưởng Cho Sản Xuất Các Linh Kiện Chịu Lực Cao

    Inox 631: Vật Liệu Lý Tưởng Cho Sản Xuất Các Linh Kiện Chịu Lực Cao [...]

    Những Lỗi Thường Gặp Khi Hàn Inox 1Cr21Ni5Ti Và Cách Khắc Phục

    Những Lỗi Thường Gặp Khi Hàn Inox 1Cr21Ni5Ti Và Cách Khắc Phục Hàn inox 1Cr21Ni5Ti [...]

    Thép không gỉ 317S16

    Thép không gỉ 317S16 Thép không gỉ 317S16 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    X5CrNiN19-9 material

    X5CrNiN19-9 material X5CrNiN19-9 material là gì? X5CrNiN19-9 material là thép không gỉ austenitic ổn định [...]

    Tấm Inox 316 2,5mm

    Tấm Inox 316 2,5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 2,5mm là [...]

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Gì. Tính Chất Nổi Bật Và Ứng Dụng Thực Tế

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Gì? Tính Chất Nổi Bật Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Giới [...]

    Đồng CW450K

    Đồng CW450K Đồng CW450K là gì? Đồng CW450K là một loại hợp kim đồng thiếc [...]

    Tấm Đồng 9mm

    Tấm Đồng 9mm Tấm đồng 9mm là gì? Tấm đồng 9mm là vật liệu đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo