Thép Inox Austenitic 204Cu

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 204Cu

Thép Inox Austenitic 204Cu là gì?

Thép Inox Austenitic 204Cu là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được phát triển nhằm thay thế một phần thép inox 304 trong nhiều ứng dụng thông thường. Đặc điểm nổi bật của loại inox này là sử dụng Mangan (Mn), Nitơ (N) và Đồng (Cu) để giảm bớt hàm lượng Niken (Ni), từ đó giảm chi phí sản xuất nhưng vẫn giữ được tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn ở mức chấp nhận được.

Nhờ có thành phần bổ sung Đồng (Cu), inox 204Cu có khả năng dập sâu, kéo nguội tốt hơn so với inox 201 và 202. Điều này giúp nó trở thành vật liệu phổ biến trong các ứng dụng gia dụng, trang trí và công nghiệp nhẹ.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 204Cu

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Mangan (Mn): 7.5 – 10.0%
  • Silic (Si): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.060%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Niken (Ni): 1.0 – 3.0%
  • Crom (Cr): 15.5 – 17.5%
  • Đồng (Cu): 2.0 – 4.0%
  • Nitơ (N): ≤ 0.25%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Sự kết hợp của Cr + Mn + Cu + N tạo nên tính chất cơ học bền bỉ, đồng thời giữ được cấu trúc Austenitic ổn định trong nhiều điều kiện làm việc.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 204Cu

  • Khối lượng riêng: ~7.80 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450°C
  • Độ bền kéo (Tensile strength): 650 – 850 MPa
  • Độ bền chảy (Yield strength): ≥ 350 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 230

So với inox 201/202, thép 204Cu có tính dẻo và khả năng gia công dập sâu vượt trội. Nhờ đó, nó đặc biệt thích hợp để sản xuất nồi, chảo, bồn rửa, hoặc các chi tiết cần định hình phức tạp.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 204Cu

  1. Giá thành rẻ hơn inox 304, phù hợp cho thị trường bình dân.
  2. Khả năng gia công tạo hình rất tốt, nhất là dập sâu và kéo nguội nhờ thành phần Cu.
  3. Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng và trang trí.
  4. Độ bền cơ học và độ cứng cao, có thể thay thế inox 304 trong nhiều trường hợp.
  5. Khả năng hàn tốt, dễ dàng áp dụng các phương pháp hàn TIG, MIG, hồ quang tay.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 204Cu

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 và 316, đặc biệt trong môi trường chứa clorua hoặc hóa chất mạnh.
  • Không thích hợp cho môi trường biển hoặc axit cao.
  • Có thể bị gỉ nhẹ hoặc xỉn màu khi tiếp xúc lâu dài với điều kiện ngoài trời khắc nghiệt.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 204Cu

Thép Inox Austenitic 204Cu được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt trong sản phẩm gia dụng và trang trí. Một số ứng dụng tiêu biểu:

  • Ngành gia dụng: Nồi, chảo, bồn rửa, dao kéo, bàn ghế inox.
  • Trang trí nội thất – kiến trúc: Lan can, tay vịn, cửa, khung trang trí, biển quảng cáo.
  • Công nghiệp nhẹ: Vỏ máy, thiết bị điện gia dụng, thùng chứa, dụng cụ cơ khí.
  • Ngành sản xuất công nghiệp: Các chi tiết dập sâu, linh kiện yêu cầu tính dẻo cao.

Gia công và hàn Thép Inox Austenitic 204Cu

  • Gia công cơ khí: Có thể dễ dàng cán, uốn, kéo dây, dập sâu nhờ đặc tính dẻo.
  • Hàn: Hàn được bằng hầu hết các phương pháp phổ biến. Cần chọn dây hàn có thành phần phù hợp để tránh giảm độ bền mối hàn.
  • Xử lý bề mặt: Có thể đánh bóng gương hoặc xử lý hairline nhằm nâng cao tính thẩm mỹ.

So sánh Thép Inox Austenitic 204Cu với các loại inox khác

  • So với inox 201: 204Cu có tính dẻo và khả năng gia công tốt hơn nhờ thành phần Đồng (Cu).
  • So với inox 202: 204Cu dễ dập sâu hơn, thích hợp sản xuất sản phẩm gia dụng.
  • So với inox 304: 204Cu rẻ hơn nhiều, nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn.
  • So với inox 316: 316 có khả năng chống ăn mòn hóa chất, nước mặn vượt trội, trong khi 204Cu không phù hợp cho môi trường này.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 204Cu là giải pháp thay thế kinh tế cho inox 304 trong các ứng dụng gia dụng, trang trí và công nghiệp nhẹ. Với ưu điểm giá thành thấp, khả năng gia công vượt trội và bề mặt sáng bóng, inox 204Cu ngày càng được sử dụng phổ biến trên thị trường. Tuy nhiên, trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt hoặc yêu cầu độ bền lâu dài, inox 304 và 316 vẫn là lựa chọn tối ưu hơn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 310s 8mm

    Tấm Inox 310s 8mm – Chất Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Ống Inox 304 Phi 45mm

    Ống Inox 304 Phi 45mm – Chống Gỉ Sét Tối Ưu, Bền Đẹp Theo Thời [...]

    Tại Sao Inox 316 Là Lựa Chọn Ưu Tiên Của Các Kỹ Sư Thiết Kế

    Tại Sao Inox 316 Là Lựa Chọn Ưu Tiên Của Các Kỹ Sư Thiết Kế? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 23 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Cuộn Inox 304 0.19mm

    Cuộn Inox 304 0.19mm – Chất Lượng Cao, Chống Ăn Mòn, Dễ Gia Công, Phù [...]

    Tấm Inox 304 25mm

    Tấm Inox 304 25mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Cho Các Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo17.13

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo17.13 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNiMo17.13 là gì? Inox [...]

    Đồng SE-Cu

    Đồng SE-Cu Đồng SE-Cu là gì? Đồng SE-Cu (Semi Electrolytic Copper) là một loại đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo