Thép Inox Austenitic 2347

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 2347

Thép Inox Austenitic 2347 là gì?

Thép Inox Austenitic 2347 là một mác thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học ổn định và khả năng chịu nhiệt tốt. Thép 2347 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo máy, hóa chất, thực phẩm, y tế và môi trường biển, nơi đòi hỏi vật liệu vừa chịu ăn mòn, vừa giữ được bề mặt sáng bóng và dễ gia công.

Thép 2347 giữ cấu trúc Austenitic ổn định nhờ sự cân bằng hợp lý giữa crom, niken và molypden. Hàm lượng carbon thấp giúp hạn chế ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn hoặc gia công nhiệt, đồng thời duy trì độ dẻo, độ bền cơ học và khả năng gia công tốt.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 2347

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của 2347 gồm:

  • Crom (Cr): 16 – 18% → tạo lớp màng thụ động bảo vệ bề mặt.
  • Niken (Ni): 9 – 12% → duy trì cấu trúc Austenitic và tăng độ dẻo dai.
  • Molypden (Mo): 2 – 3% → tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua.
  • Cacbon (C): ≤ 0.08% → hạn chế ăn mòn kẽ hạt khi hàn.
  • Mangan (Mn): ≤ 2% → tăng độ bền cơ học.
  • Silic (Si): ≤ 1% → cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Photpho (P): ≤ 0.045% → nâng cao độ bền và khả năng gia công.
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03% → hỗ trợ gia công chi tiết cơ khí.

Sự kết hợp các nguyên tố hợp kim này giúp thép 2347 vừa chống ăn mòn hiệu quả, vừa dễ gia công, hàn và duy trì bề mặt sáng bóng.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 2347

  • Giới hạn bền kéo: 520 – 780 MPa.
  • Giới hạn chảy: 210 – 320 MPa.
  • Độ dẻo: khoảng 40 – 45%.
  • Độ cứng Brinell (HB): 155 – 200.
  • Khả năng gia công: tốt, thích hợp tiện, phay, khoan, cắt CNC, tạo hình và chi tiết ren.
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch axit nhẹ và hóa chất mạnh.
  • Khả năng hàn: tốt, hạn chế nứt kẽ hạt nhờ hàm lượng carbon thấp.
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định từ -50°C đến +450°C.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic 2347

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất mạnh.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, cắt CNC và tạo hình chi tiết.
  • Bề mặt chi tiết mịn, sáng bóng, phù hợp cho thiết bị y tế, thực phẩm và môi trường biển.
  • Khả năng hàn tốt, hạn chế hiện tượng nứt kẽ hạt.
  • Ổn định cơ học, duy trì độ bền và độ dẻo ở nhiệt độ thấp và cao.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic 2347

  • Giá thành cao hơn inox 304 và 303 thông thường.
  • Khối lượng riêng cao, chi phí vận chuyển và gia công lớn hơn.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng cực lớn mà yêu cầu thép carbon cường độ cao.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 2347

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bu-lông, ốc vít, trục, bánh răng và các chi tiết máy nhỏ trong môi trường ăn mòn cao.
  • Chi tiết máy CNC, linh kiện cơ khí chính xác, chi tiết chịu hóa chất hoặc môi trường biển.

Ngành thực phẩm và y tế

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, dao kéo, máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật, van và phụ kiện trong môi trường vô trùng.

Ngành công nghiệp hóa chất và biển

  • Van, phụ kiện đường ống dẫn hóa chất hoặc nước biển.
  • Bồn chứa và thiết bị trong môi trường ăn mòn cao, clorua hoặc axit nhẹ.

Ngành trang trí – nội thất

  • Tay nắm cửa, phụ kiện nội thất, chi tiết trang trí ngoài trời chống ăn mòn.
  • Chi tiết cần bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và dễ vệ sinh.

So sánh Thép Inox Austenitic 2347 với các mác thép khác

  • So với inox 304: 2347 vượt trội về khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua hoặc hóa chất mạnh.
  • So với inox 316: 316 và 2347 đều chống ăn mòn tốt; 2347 cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn và dễ gia công.
  • So với inox 303: 303 dễ gia công nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn; 2347 thích hợp cho môi trường ăn mòn cao.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 2347 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí, thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất và môi trường biển yêu cầu chống ăn mòn cao, độ bền cơ học ổn định và bề mặt sáng bóng. Loại thép này vừa dễ gia công, hàn tốt, đồng thời duy trì độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại cao cấp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Ni7

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Ni7 và Ứng dụng của nó Inox 1Cr17Ni7 là gì? Inox [...]

    Đồng CuCrZr

    Đồng CuCrZr Đồng CuCrZr là gì? Đồng CuCrZr (Copper Chromium Zirconium Alloy) là một loại [...]

    Báo Giá Inox DX 2202 Hôm Nay

    Báo Giá Inox DX 2202 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Giới thiệu [...]

    Inox 416 Có Thể Hàn Được Không

    Inox 416 có thể hàn được không? Inox 416 là một loại thép không gỉ [...]

    Cuộn Inox 301 0.11mm

    Cuộn Inox 301 0.11mm – Mỏng Nhẹ, Cứng Chắc, Tối Ưu Cho Cơ Khí Chính [...]

    Inox 317 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ C

    Inox 317 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ C? Inox [...]

    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.441 Sau Khi Gia Công Không

    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.441 Sau Khi Gia Công Không? 1. Giới [...]

    Láp Đồng Phi 160

    Láp Đồng Phi 160 Láp Đồng Phi 160 là gì? Láp Đồng Phi 160 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo