Thép Inox Austenitic 254SMO

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 254SMO

Thép Inox Austenitic 254SMO là gì?

Thép Inox Austenitic 254SMO là một loại thép không gỉ austenitic siêu chống ăn mòn cao cấp, được thiết kế để chịu môi trường clorua, axit mạnh và dung dịch oxy hóa khắc nghiệt. 254SMO là một phiên bản nâng cấp của inox 904L, với hàm lượng niken, molypden và nitơ cao hơn, đồng thời có cơ chế chống rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất vượt trội.

Loại thép này chủ yếu được ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, hóa dầu, năng lượng, giấy và dược phẩm, nơi môi trường làm việc cực kỳ ăn mòn hoặc chứa axit, clorua và dung dịch oxy hóa mạnh. Cấu trúc austenitic ổn định giúp duy trì tính dẻo dai, chống giòn nhiệt và ổn định cơ học sau hàn hoặc gia công nguội.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 254SMO

  • C (Carbon): ≤ 0.02%
  • Mn (Mangan): ≤ 1.5%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.030%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.010%
  • Cr (Crom): 19.0 – 20.5%
  • Ni (Niken): 17.5 – 19.5%
  • Mo (Molypden): 6.0 – 6.5%
  • Cu (Đồng): 1.0 – 2.0%
  • N (Nitơ): 0.20 – 0.25%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng molypden cao, nitơ bổ sung và niken ổn định, giúp thép chống ăn mòn cực tốt trong môi trường clorua, axit nitric, axit sulfuric và dung dịch oxy hóa mạnh, đồng thời giảm nguy cơ giòn nhiệt và kết tủa cacbua nhờ hàm lượng carbon thấp.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 254SMO

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 230 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1425 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.71 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 254SMO duy trì tính dẻo dai, chống va đập và giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ học không giảm sau hàn hoặc gia công nguội, ngay cả trong môi trường hóa chất cực kỳ ăn mòn.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 254SMO

  1. Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, axit nitric, axit sulfuric và dung dịch oxy hóa mạnh.
  2. Chống rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất xuất sắc, phù hợp cho môi trường hóa chất khắc nghiệt.
  3. Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng, áp lực và va đập.
  4. Dẻo dai và chống giòn nhiệt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và thiết bị chịu nhiệt và áp lực cao.
  5. Gia công và hàn dễ dàng, không cần xử lý nhiệt trước hàn.
  6. Ứng dụng đa dạng, từ hóa chất, dầu khí, năng lượng, giấy đến thực phẩm và dược phẩm.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 254SMO

  • Chi phí cao, do hàm lượng hợp kim đặc biệt cao.
  • Dẫn nhiệt thấp, không phù hợp các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.
  • Không cần thiết trong môi trường ăn mòn nhẹ, vì giá thành không kinh tế so với inox 316L hoặc 904L.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 254SMO

1. Ngành công nghiệp hóa chất và lọc hóa dầu

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chịu môi trường axit mạnh, clorua và dung dịch oxy hóa mạnh.
  • Phù hợp với thiết bị yêu cầu chống ăn mòn tối đa và độ bền lâu dài.

2. Ngành năng lượng và điện tử

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống, van trong nhà máy điện, nhà máy hóa chất, lò hơi và năng lượng hạt nhân, nơi môi trường cực kỳ ăn mòn và nhiệt độ cao.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, thiết bị chế biến dược phẩm và thực phẩm, chịu môi trường hóa chất oxy hóa và axit mạnh.
  • Yêu cầu vệ sinh dễ dàng, chống oxy hóa và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

4. Ngành hàng hải

  • Chi tiết tàu, bồn chứa nước biển, phụ kiện chịu môi trường clorua cao, sử dụng lâu dài trong môi trường biển.

5. Ngành xây dựng và kiến trúc cao cấp

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí chịu môi trường khắc nghiệt, yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn tối đa.

Kết luận Thép Inox Austenitic 254SMO

Thép Inox Austenitic 254SMO là loại thép siêu chống ăn mòn, bền cơ học, chịu nhiệt và áp lực cao, phát triển từ inox 904L với bổ sung molypden, niken, nitơ và đồng cao. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng hóa chất, lọc hóa dầu, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn tối đa, độ bền cơ học cao và độ bền lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

Mặc dù chi phí cao, 254SMO mang lại hiệu suất vượt trội, bền lâu và ổn định trong môi trường làm việc cực kỳ khắc nghiệt, phù hợp cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp dài hạn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 304 Có Phải Là Vật Liệu An Toàn Cho Thực Phẩm Không

    Inox 304 Có Phải Là Vật Liệu An Toàn Cho Thực Phẩm Không? 1. Giới [...]

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32101 Số Lượng Lớn

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32101 Số Lượng Lớn? [...]

    Ống Inox 310S Phi 127mm

    Ống Inox 310S Phi 127mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Môi Trường Nhiệt Độ [...]

    Tấm Inox 310s 32mm

    Tấm Inox 310s 32mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 32mm là [...]

    Inox 2383

    Inox 2383 Inox 2383 là gì? Inox 2383 là một loại thép không gỉ (thép [...]

    Tại Sao Giá Inox S32760 Cao Hơn So Với Inox 316L Và 304

    Tại Sao Giá Inox S32760 Cao Hơn So Với Inox 316L Và 304? Tổng Quan [...]

    Tấm Inox 410 0.65mm

    Tấm Inox 410 0.65mm – Vật Liệu Mỏng, Cứng, Chịu Nhiệt Hiệu Quả Tấm Inox [...]

    Inox 416 So Với Các Loại Inox Khác: Lựa Chọn Phù Hợp Cho Dự Án Của Bạn 

    Inox 416 So Với Các Loại Inox Khác: Lựa Chọn Phù Hợp Cho Dự Án [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo