Thép Inox Austenitic 303Se

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 303Se

Thép Inox Austenitic 303Se là gì?

Thép Inox Austenitic 303Se là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic series 300, được phát triển dựa trên inox 303 với sự bổ sung selen (Se) nhằm cải thiện khả năng gia công cắt gọt và nâng cao tính cơ động trong sản xuất. Nhờ đặc tính này, inox 303Se thường được lựa chọn trong những ứng dụng cần chế tạo bằng máy tiện, máy phay, CNC với tốc độ cao, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp.

So với inox 303 thông thường, loại thép này có tính cắt gọt dễ dàng hơn, ít tạo bavia, đồng thời giảm mài mòn dao cụ, giúp tiết kiệm chi phí gia công và tăng năng suất.


Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 303Se

Theo tiêu chuẩn ASTM A582, thành phần hóa học điển hình của inox 303Se như sau (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.15%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.20%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.15%
  • Selen (Se): 0.15 – 0.30%
  • Chromium (Cr): 17.00 – 19.00%
  • Nickel (Ni): 8.00 – 10.00%

Sự xuất hiện của Se thay thế một phần S là điểm đặc trưng quan trọng của loại thép này, tạo ra tính cắt gọt ưu việt hơn.


Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 303Se

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ~ 187 HB (Annealed)

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 16.3 W/m·K (ở 100°C)
  • Điện trở suất: 0.73 µΩ·m
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 17.3 µm/m·K (ở 20 – 100°C)
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450°C

Ưu điểm Thép Inox Austenitic 303Se

  1. Khả năng gia công xuất sắc – dễ tiện, phay, CNC với tốc độ cao.
  2. Giảm mài mòn dao cụ – tiết kiệm chi phí sản xuất.
  3. Bề mặt hoàn thiện đẹp – thích hợp cho chi tiết yêu cầu thẩm mỹ.
  4. Khả năng chống ăn mòn tốt – trong môi trường không khí, dầu, axit hữu cơ nhẹ.
  5. Tính cơ học ổn định – đảm bảo hiệu quả làm việc lâu dài.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic 303Se

  • Chống ăn mòn kém hơn inox 304 và 316 trong môi trường muối biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Không thích hợp cho hàn vì hàm lượng S và Se cao gây nứt nóng.
  • Giá thành cao hơn inox 303 thường do bổ sung nguyên tố selen.
  • Không dùng trong môi trường nhiệt độ quá cao (> 760°C) vì dễ bị oxy hóa.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 303Se

Thép inox 303Se được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực cần gia công tốc độ cao:

  1. Ngành cơ khí chính xác:
    • Chi tiết máy CNC.
    • Bu lông, ốc vít, trục quay.
    • Bánh răng nhỏ, chốt định vị.
  2. Ngành công nghiệp điện – điện tử:
    • Phụ kiện kết nối, đầu nối ren.
    • Linh kiện yêu cầu độ chính xác cao.
  3. Ngành ô tô – hàng không:
    • Trục cơ khí, bạc lót.
    • Phụ kiện kết cấu nhỏ.
  4. Ngành thực phẩm và y tế:
    • Dụng cụ yêu cầu dễ gia công nhưng không cần chống ăn mòn cao như inox 316.
    • Khuôn mẫu và đồ gá lắp trong sản xuất.

So sánh Thép Inox Austenitic 303Se với các loại khác

  • So với inox 303: inox 303Se dễ gia công hơn, ít mài mòn dao cụ hơn.
  • So với inox 304: inox 303Se dễ cắt gọt hơn nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với inox 316: inox 303Se rẻ hơn nhưng không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc biển.
  • So với inox ferritic 430: inox 303Se vượt trội về khả năng gia công và chống gỉ.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 303Se là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cần gia công bằng CNC, tiện, phay nhờ đặc tính dễ cắt gọt, ít hao mòn dao cụ, bề mặt đẹp. Tuy khả năng chống ăn mòn không bằng inox 304 hoặc 316, nhưng trong các môi trường thông thường, inox 303Se vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài.

Với sự cân bằng giữa khả năng gia công, cơ tính và tính kinh tế, inox 303Se được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, điện tử, ô tô và các ngành công nghiệp phụ trợ khác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 14477 Với Các Vật Liệu Kim Loại Khác

    So Sánh Inox 14477 Với Các Vật Liệu Kim Loại Khác Inox 14477 là một [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4477 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4477 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. Giới [...]

    Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 2101 LDX Trong Ngành Cơ Khí

    Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 2101 LDX Trong Ngành Cơ Khí 1. Giới thiệu [...]

    Sử Dụng Inox 310S Trong Các Linh Kiện Cơ Khí: Tính Bền Vững Và Lợi Ích

    Sử Dụng Inox 310S Trong Các Linh Kiện Cơ Khí: Tính Bền Vững Và Lợi [...]

    Đồng C2200

    Đồng C2200 Đồng C2200 là gì? Đồng C2200 là một loại đồng thau đỏ (Red [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 60 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn [...]

    Liên Hệ 0909 246 316 Để Được Tư Vấn Mua Đồng 2.0040 Chính Hãng

    Liên Hệ 0909 246 316 Để Được Tư Vấn Mua Đồng 2.0040 Chính Hãng Đồng [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 2205 Để Tăng Độ Bền

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 2205 Để Tăng Độ Bền 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo