Thép Inox Austenitic 304N

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 304N

Thép Inox Austenitic 304N là gì?

Thép Inox Austenitic 304N là một biến thể cải tiến của thép không gỉ SUS304 truyền thống, được hợp kim hóa thêm nguyên tố Nitơ (N). Sự bổ sung Nitơ giúp cải thiện đáng kể độ bền cơ học, tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn rỗ, đồng thời duy trì được khả năng gia công và hàn tốt vốn có của thép Austenitic.

Inox 304N thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao hơn so với thép 304 thông thường, nhưng vẫn cần khả năng chống gỉ tốt trong môi trường ăn mòn vừa phải.


Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 304N

Thành phần tiêu chuẩn của thép không gỉ 304N như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Chromium (Cr): 18.0 – 20.0%
  • Nickel (Ni): 8.0 – 11.0%
  • Manganese (Mn): ≤ 2.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Nitrogen (N): 0.10 – 0.16%
  • Sắt (Fe): Còn lại

So với SUS304, điểm khác biệt rõ rệt nhất của 304N chính là sự hiện diện của Nitơ, giúp nâng cao giới hạn chảy và tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ.


Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 304N

  • Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 300 – 350 MPa (cao hơn thép 304 thường)
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 750 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ~ 210 HB
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C
  • Độ bền va đập: rất tốt, duy trì cả trong điều kiện nhiệt độ thấp

Nhờ thành phần Nitơ, thép 304N có độ bền cơ học cao hơn từ 20–30% so với 304 thông thường.


Ưu điểm Thép Inox Austenitic 304N

  1. Độ bền cơ học vượt trội nhờ nguyên tố Nitơ.
  2. Chống ăn mòn tốt trong môi trường có ion Cl- và môi trường công nghiệp nhẹ.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời, ít bị nhạy cảm hóa do cacbua Cr.
  4. Gia công nguội tốt, có thể dập, uốn, kéo sợi.
  5. Độ bền mỏi cao, thích hợp cho chi tiết chịu ứng suất lặp lại.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic 304N

  • Khó gia công hơn so với 304 thông thường do độ bền cao.
  • Giá thành cao hơn do công nghệ luyện thép và hợp kim hóa phức tạp.
  • Không thích hợp cho môi trường ăn mòn cực mạnh (axit mạnh, nước biển đậm đặc) – khi đó cần sử dụng inox 316, 317 hoặc Duplex.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 304N

  1. Ngành xây dựng: khung kết cấu, lan can, cầu thang, tấm ốp ngoài trời.
  2. Ngành công nghiệp thực phẩm: bồn chứa, bàn, kệ, thiết bị chế biến.
  3. Ngành cơ khí chế tạo: chi tiết máy chịu tải cao, chi tiết đàn hồi.
  4. Ngành hóa chất nhẹ: bồn chứa hóa chất trung tính, đường ống dẫn.
  5. Ngành hàng hải: các chi tiết kết cấu trên tàu, container, khoang chứa.
  6. Gia dụng cao cấp: đồ dùng nhà bếp, vật dụng trang trí có yêu cầu bền chắc.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 304N là một lựa chọn nâng cấp từ inox 304 tiêu chuẩn, mang lại sự cân bằng giữa độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng gia công linh hoạt. Với ưu thế nổi bật nhờ thành phần Nitơ, thép 304N ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là những công trình và thiết bị cần độ bền cao hơn mà vẫn giữ được tính chống gỉ đặc trưng của inox Austenitic.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 6mm Là Gì

    Tấm Inox 6mm Là Gì? Tấm Inox 6mm là loại thép không gỉ dạng tấm [...]

    Thép Inox 1.4418

    Thép Inox 1.4418 Thép Inox 1.4418 là gì? Thép Inox 1.4418, còn được biết đến [...]

    Tính Chất Cơ Học Của Inox 420: Độ Cứng Và Chịu Mài Mòn Cao

    Tính Chất Cơ Học Của Inox 420: Độ Cứng Và Chịu Mài Mòn Cao Inox [...]

    Tấm Inox 310s 38mm

    Tấm Inox 310s 38mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 38mm là [...]

    Đồng C52100

    Đồng C52100 Đồng C52100 là gì? Đồng C52100, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Inox S32101 Là Gì. Thành Phần Hóa Học Có Gì Đặc Biệt

    Inox S32101 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Có Gì Đặc Biệt? Inox S32101 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 304N2

    Tìm hiểu về Inox 304N2 và Ứng dụng của nó Inox 304N2 là gì? Inox [...]

    So Sánh Inox S32101 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox S32101 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo