Thép Inox Austenitic 304S11

Thép Inox 2324

Thép Inox Austenitic 304S11

Thép Inox Austenitic 304S11 là gì?

Thép Inox Austenitic 304S11 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, phát triển dựa trên inox 304 tiêu chuẩn nhưng có hàm lượng carbon thấp và bổ sung nitơ, giúp tăng cường độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, thiết bị gia dụng, và ngành hóa chất.

304S11 duy trì đặc tính austenitic ổn định, không bị giòn ở nhiệt độ thấp và chịu được môi trường oxy hóa nhẹ đến trung bình. Sự bổ sung nitơ giúp tăng cường khả năng chống rỗ lỗ, chống ăn mòn ứng suất, đồng thời cải thiện tính cơ học khi gia công và hàn.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 304S11

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 8.0 – 10.5%
  • N (Nitơ): 0.10 – 0.16%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp giảm nguy cơ độ giòn sau hàn, còn nitơ bổ sung cải thiện khả năng chống ăn mòn và tăng cường độ bền kéo.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 304S11

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 620 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16.2 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 304S11 duy trì tính dẻo dai và chống giòn nhiệt, đồng thời giữ được tính chất cơ lý sau gia công nguội hoặc hàn.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 304S11

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 304 nhờ bổ sung nitơ.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng lớn và va đập.
  3. Dẻo dai, chống giòn nhiệt, duy trì ổn định trong môi trường oxy hóa nhẹ.
  4. Gia công và hàn dễ dàng, không cần gia nhiệt trước hàn.
  5. Ứng dụng rộng rãi, từ thực phẩm, dược phẩm đến công nghiệp hóa chất.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 304S11

  • Chi phí cao hơn inox 304 thông thường do hàm lượng hợp kim bổ sung.
  • Không chịu được môi trường clorua nồng độ cao như nước biển đặc.
  • Dẫn nhiệt thấp, hạn chế trong các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 304S11

1. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Thiết bị bồn chứa, thùng lên men, thiết bị chế biến thực phẩm.
  • Các chi tiết máy cần vệ sinh dễ dàng, chống oxy hóa và bền lâu.

2. Ngành dược phẩm và y tế

  • Thiết bị phòng thí nghiệm, bồn chứa thuốc, van, ống dẫn trong môi trường sạch.
  • Yêu cầu kháng ăn mòn và an toàn vệ sinh.

3. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa hóa chất nhẹ, đường ống dẫn, van, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Thích hợp với các môi trường axit nhẹ, kiềm nhẹ và dung dịch chứa clorua thấp.

4. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, bề mặt trang trí trong môi trường đô thị ven biển.
  • Ứng dụng nơi yêu cầu độ bền, khả năng chống ăn mòn nhẹ và thẩm mỹ cao.

5. Ngành công nghiệp cơ khí và thiết bị gia dụng

  • Phụ kiện máy móc, bồn chứa nước, dụng cụ bếp công nghiệp.
  • Chi tiết cơ khí cần tính dẻo dai, độ bền cao và chống ăn mòn nhẹ.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 304S11 là loại thép không gỉ cao cấp, bền cơ học và chống ăn mòn, phát triển từ inox 304 nhưng cải thiện nhờ hàm lượng carbon thấp và nitơ bổ sung. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng và công nghiệp nhẹ, nơi yêu cầu tính ổn định cơ học, chống oxy hóa và khả năng gia công tốt.

Mặc dù chi phí cao hơn inox 304 truyền thống, nhưng 304S11 mang lại hiệu suất và độ bền vượt trội, phù hợp cho các thiết bị và công trình công nghiệp lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrNiMoN12-5-3 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật

    Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrNiMoN12-5-3 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật Inox X2CrNiMoN12-5-3 [...]

    Ứng Dụng Của Inox F51 Trong Công Nghiệp Hóa Chất Và Dầu Khí

    Ứng Dụng Của Inox F51 Trong Công Nghiệp Hóa Chất Và Dầu Khí Inox F51 [...]

    Có Thể Sử Dụng Inox 2101 LDX Trong Môi Trường Axit Mạnh Không

    Có Thể Sử Dụng Inox 2101 LDX Trong Môi Trường Axit Mạnh Không? 1. Giới [...]

    Inox X2CrNiN22-2 Và Khả Năng Chịu Nhiệt

    Inox X2CrNiN22-2 Và Khả Năng Chịu Nhiệt Inox X2CrNiN22-2 là một loại thép không gỉ [...]

    Ống Inox 304 Phi 80mm

    Ống Inox 304 Phi 80mm – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả [...]

    Tìm hiểu về Inox STS316LN

    Tìm hiểu về Inox STS316LN và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Khả Năng Chịu Lực Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi So Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác

    Khả Năng Chịu Lực Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi So Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác [...]

    X8CrNi25-21 stainless steel

    X8CrNi25-21 stainless steel X8CrNi25-21 stainless steel là gì? X8CrNi25-21 stainless steel là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo