Thép Inox Austenitic 304S15

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 304S15

Thép Inox Austenitic 304S15 là gì?

Thép Inox Austenitic 304S15 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được phát triển từ inox 304 tiêu chuẩn nhưng với hàm lượng carbon thấp và bổ sung nitơ, nhằm nâng cao độ bền cơ học, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn. Loại thép này thích hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, thiết bị gia dụng, công nghiệp chế tạo và xây dựng.

304S15 duy trì tính ổn định austenitic, chống giòn ở nhiệt độ thấp và giữ tính cơ học ổn định sau khi hàn hoặc gia công nguội. Nitơ bổ sung giúp tăng khả năng chống ăn mòn ứng suất, chống rỗ lỗ và cải thiện độ bền kéo so với inox 304 thông thường.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 304S15

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 8.0 – 10.5%
  • N (Nitơ): 0.10 – 0.16%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp giảm nguy cơ giòn sau hàn, còn nitơ bổ sung giúp tăng độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhẹ đến trung bình, đặc biệt với dung dịch clorua và môi trường oxy hóa.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 304S15

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 620 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16.2 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 304S15 duy trì tính dẻo dai và chống giòn nhiệt, đồng thời giữ được tính chất cơ lý sau khi hàn hoặc gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 304S15

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 304 thông thường nhờ bổ sung nitơ.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng lớn và va đập.
  3. Dẻo dai và chống giòn nhiệt, thích hợp cho các chi tiết cơ khí cần ổn định lâu dài.
  4. Gia công và hàn dễ dàng, không cần xử lý nhiệt trước hàn.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ ngành thực phẩm, dược phẩm đến công nghiệp hóa chất và xây dựng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 304S15

  • Chi phí cao hơn inox 304 thông thường do hàm lượng hợp kim bổ sung.
  • Không chịu được môi trường clorua nồng độ cao như nước biển đặc.
  • Dẫn nhiệt thấp, hạn chế trong các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 304S15

1. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Thiết bị bồn chứa, thùng lên men, bồn trộn và thiết bị chế biến thực phẩm.
  • Các chi tiết máy cần vệ sinh dễ dàng, chống oxy hóa và bền lâu.

2. Ngành dược phẩm và y tế

  • Thiết bị phòng thí nghiệm, bồn chứa thuốc, van, ống dẫn trong môi trường sạch.
  • Yêu cầu kháng ăn mòn và đảm bảo vệ sinh.

3. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa hóa chất nhẹ, đường ống dẫn, van, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Thích hợp với môi trường axit nhẹ, kiềm nhẹ và dung dịch clorua thấp.

4. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, bề mặt trang trí trong môi trường đô thị ven biển.
  • Ứng dụng nơi yêu cầu độ bền, khả năng chống ăn mòn nhẹ và thẩm mỹ cao.

5. Ngành công nghiệp cơ khí và thiết bị gia dụng

  • Phụ kiện máy móc, bồn chứa nước, dụng cụ bếp công nghiệp.
  • Chi tiết cơ khí cần tính dẻo dai, độ bền cao và chống ăn mòn nhẹ.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 304S15 là loại thép không gỉ cao cấp, bền cơ học và chống ăn mòn, phát triển từ inox 304 nhưng cải thiện nhờ hàm lượng carbon thấp và bổ sung nitơ. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng và công nghiệp nhẹ, nơi yêu cầu tính ổn định cơ học, chống oxy hóa và khả năng gia công tốt.

Mặc dù chi phí cao hơn inox 304 truyền thống, nhưng 304S15 mang lại hiệu suất và độ bền vượt trội, thích hợp cho các thiết bị và công trình công nghiệp lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 310S 12mm

    Cuộn Inox 310S 12mm – Vật Liệu Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Cao, Phù Hợp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 75 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Inox S32760 Trong Công Nghiệp Chế Tạo Tàu Biển – Lựa Chọn Hàng Đầu

    Inox S32760 Trong Công Nghiệp Chế Tạo Tàu Biển – Lựa Chọn Hàng Đầu? 1. [...]

    Thép 1.4401

    Thép 1.4401 Thép 1.4401 là gì? Thép 1.4401 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Đồng C67410

    Đồng C67410 Đồng C67410 là gì? Đồng C67410 là một loại hợp kim đồng kẽm [...]

    So sánh Inox 1.4501 với Inox 316L và 904L – Loại nào tốt hơn

    So sánh Inox 1.4501 với Inox 316L và 904L – Loại nào tốt hơn? 1. [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4841

    Thép Inox Austenitic 1.4841 Thép Inox Austenitic 1.4841 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Inox 440C Được Sử Dụng Trong Những Ngành Công Nghiệp Nào

    Inox 440C Được Sử Dụng Trong Những Ngành Công Nghiệp Nào? Inox 440C, với tính [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo