Thép Inox Austenitic 309S

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 309S

Thép Inox Austenitic 309S là gì?

Thép Inox Austenitic 309S là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, có hàm lượng Crôm (Cr)Niken (Ni) cao hơn so với thép không gỉ 304 và 316. Đây là loại thép được thiết kế đặc biệt để chịu nhiệt độ cao và có khả năng chống oxy hóa tuyệt vời. Ký hiệu S trong 309S cho biết đây là phiên bản có hàm lượng Carbon thấp, nhờ đó cải thiện khả năng hàn và giảm nguy cơ ăn mòn hạt ranh giới khi làm việc ở môi trường nhiệt độ cao.

Với đặc tính nổi bật về khả năng chịu nhiệt, inox 309S thường được sử dụng trong các lò nung, bộ trao đổi nhiệt, ống khói công nghiệp và các thiết bị chịu môi trường oxy hóa khắc nghiệt.


Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 309S

Thành phần hóa học điển hình của inox 309S như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Chromium (Cr): 22.0 – 24.0%
  • Nickel (Ni): 12.0 – 15.0%
  • Manganese (Mn): ≤ 2.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng Cr và Ni cao hơn so với inox 304, 316 giúp thép 309S có khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt vượt trội.


Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 309S

  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ bền kéo (Tensile strength): 515 – 730 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ~ 180 – 200 HB
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1450 °C
  • Khả năng chịu nhiệt: đến 980 – 1100 °C trong môi trường khô, oxy hóa mạnh.

Đặc biệt, inox 309S giữ được độ bền và khả năng chống oxy hóa ngay cả khi làm việc liên tục ở nhiệt độ cao.


Ưu điểm Thép Inox Austenitic 309S

  1. Khả năng chịu nhiệt vượt trội: làm việc tốt trong môi trường nhiệt độ cao tới trên 1000 °C.
  2. Chống oxy hóa tuyệt vời: bảo vệ bề mặt không bị bong tróc khi tiếp xúc với khí nóng, lửa và khói.
  3. Hàm lượng carbon thấp: dễ hàn, ít bị nứt nóng, hạn chế ăn mòn hạt ranh giới.
  4. Độ dẻo và độ bền cao: dễ gia công, tạo hình và uốn cong.
  5. Chống ăn mòn tốt: hoạt động ổn định trong nhiều môi trường hóa chất nhẹ.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic 309S

  • Giá thành cao hơn so với inox 304 và 316.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 316 trong môi trường chứa clorua (như nước biển).
  • Độ dẻo giảm nhẹ khi làm việc liên tục ở nhiệt độ cực cao.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 309S

  1. Ngành công nghiệp nhiệt luyện: chế tạo giỏ nung, kệ nung, dụng cụ trong lò công nghiệp.
  2. Ngành công nghiệp hóa chất: thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa chịu nhiệt.
  3. Ngành xi măng, luyện kim: tấm chịu nhiệt, chi tiết máy tiếp xúc với lửa.
  4. Ngành năng lượng: bộ phận trong lò hơi, ống khói, tua-bin.
  5. Ngành hàng hải và xây dựng: các chi tiết cần chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  6. Gia dụng công nghiệp: chế tạo bếp công nghiệp, tấm chắn nhiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 309S là một loại thép không gỉ cao cấp được thiết kế chuyên biệt cho các ứng dụng chịu nhiệt. Với khả năng chống oxy hóa xuất sắc và độ bền cơ học ổn định, inox 309S được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nhiệt luyện, hóa chất, năng lượng và sản xuất thiết bị chịu nhiệt. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình và máy móc hoạt động lâu dài trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1.4319

    Tìm hiểu về Inox 1.4319 và Ứng dụng của nó Inox 1.4319 là gì? Inox [...]

    Ống Inox Phi 320mm

    Ống Inox Phi 320mm – Chất Lượng Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Mua Inox STS329J3L Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox STS329J3L Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Ứng Dụng Thực Tế Của Đồng 2.0040 Trong Sản Xuất Và Gia Công

    Ứng Dụng Thực Tế Của Đồng 2.0040 Trong Sản Xuất Và Gia Công Đồng 2.0040 [...]

    Thép không gỉ Z01CD26.1

    Thép không gỉ Z01CD26.1 Thép không gỉ Z01CD26.1 là gì? Thép không gỉ Z01CD26.1 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 125

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 125 – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Đa [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 6 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Cơ Khí [...]

    Đồng C28000

    Đồng C28000 Đồng C28000 là gì? Đồng C28000, hay còn gọi là Muntz Metal hoặc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo