Thép Inox Austenitic 310S
Thép Inox Austenitic 310S là gì?
Thép Inox Austenitic 310S là một loại thép không gỉ cao cấp được phát triển trên nền tảng của mác thép 310. Về cơ bản, đây là loại thép Austenitic có hàm lượng crom (Cr) và niken (Ni) rất cao, mang lại khả năng chống oxy hóa, chịu ăn mòn và đặc biệt là khả năng chịu nhiệt vượt trội so với các mác inox thông thường như 304 hay 316. Ký hiệu “S” trong 310S thể hiện hàm lượng carbon thấp hơn so với thép inox 310 tiêu chuẩn, giúp hạn chế sự hình thành cacbua crom trong quá trình hàn và gia công ở nhiệt độ cao, từ đó giảm nguy cơ nứt gãy hoặc ăn mòn kẽ hạt.
Thép Inox Austenitic 310S được ứng dụng chủ yếu trong các môi trường nhiệt độ cao, chẳng hạn như lò công nghiệp, lò nung, hệ thống trao đổi nhiệt, đường ống chịu nhiệt và các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với lửa hoặc khí nóng. Đây là mác thép lý tưởng cho ngành luyện kim, hóa dầu, sản xuất xi măng, thủy tinh và năng lượng.
Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 310S
Thành phần hóa học là yếu tố quyết định tính chất vượt trội của thép 310S. Các nguyên tố chính gồm:
- Crom (Cr): 24 – 26%
- Niken (Ni): 19 – 22%
- Carbon (C): ≤ 0,08% (thấp hơn thép 310 tiêu chuẩn)
- Mangan (Mn): ≤ 2%
- Silic (Si): ≤ 1,5%
- Phốt pho (P): ≤ 0,045%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
- Sắt (Fe): Phần còn lại
Hàm lượng Cr và Ni cao giúp 310S duy trì cấu trúc austenitic ổn định và khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao. Đồng thời, carbon thấp giúp hạn chế sự kết tủa cacbua crom khi gia nhiệt.
Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 310S
Tính chất cơ học
- Độ bền kéo (Tensile Strength): ~ 515 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ~ 205 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 40%
- Độ cứng Brinell (HB): ≤ 217
Tính chất vật lý
- Khối lượng riêng: ~ 7,9 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1.400 – 1.450°C
- Độ dẫn nhiệt: 14,2 W/m·K (ở 100°C)
- Điện trở suất: 720 nΩ·m (ở 20°C)
- Hệ số giãn nở nhiệt: 15,9 µm/m·K (ở 20–100°C)
Tính chất nổi bật
- Chịu nhiệt liên tục tới 1.100°C trong môi trường khô.
- Có thể chịu nhiệt gián đoạn tới 1.050°C trong môi trường oxi hóa.
- Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường hóa chất, khí nóng và oxy hóa mạnh.
- Giữ được độ bền cơ học cao ở nhiệt độ khắc nghiệt.
Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 310S
- Khả năng chịu nhiệt xuất sắc: So với inox 304 và 316, thép 310S vượt trội nhờ khả năng chịu nhiệt độ cao mà vẫn giữ được cơ tính ổn định.
- Chống oxy hóa mạnh: Với hàm lượng Cr và Ni cao, thép tạo ra lớp màng oxit bền vững bảo vệ bề mặt khi làm việc ở môi trường nhiệt cao.
- Hạn chế ăn mòn kẽ hạt: Hàm lượng carbon thấp giúp thép ít bị kết tủa cacbua crom, từ đó chống ăn mòn tốt hơn sau khi hàn.
- Độ dẻo và khả năng gia công tốt: Có thể cán, uốn, kéo sợi hoặc hàn bằng nhiều phương pháp.
- Tuổi thọ dài: Dùng trong các môi trường khắc nghiệt mà ít bị biến dạng hoặc hỏng hóc.
Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 310S
- Giá thành cao: Do thành phần hợp kim chứa nhiều Ni và Cr, chi phí sản xuất và mua bán cao hơn nhiều so với inox thông dụng.
- Khả năng chống ăn mòn clorua kém hơn inox 316: Trong môi trường có ion Cl⁻ (nước muối, hơi muối), thép dễ bị rỗ hoặc nứt ăn mòn ứng suất hơn so với 316L.
- Độ dẻo thấp hơn 304: Tuy vẫn dễ gia công nhưng độ cứng cao hơn nên khó hơn một chút khi dập sâu.
- Không thích hợp cho môi trường lưu huỳnh ở nhiệt độ cao: Vì dễ bị ăn mòn mạnh trong môi trường khí SO₂ hoặc tro chứa lưu huỳnh.
Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 310S
Nhờ tính chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội, 310S được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:
- Ngành luyện kim & lò nung: Làm ống lò, giàn đỡ, giỏ nung, máng vận chuyển vật liệu ở nhiệt độ cao.
- Ngành hóa chất & dầu khí: Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn phản ứng, đường ống dẫn khí nóng và ăn mòn.
- Ngành xi măng & gốm sứ: Dùng trong bộ phận lò quay, ống khói, bộ phận chịu nhiệt.
- Ngành điện & năng lượng: Bộ phận tuabin khí, hệ thống đốt rác thải, nồi hơi.
- Ngành chế biến thực phẩm: Một số thiết bị sấy khô, lò nướng công nghiệp.
- Ngành xây dựng: Kết cấu thép ngoài trời chịu nhiệt cao, trang trí kiến trúc đặc thù.
So sánh Thép Inox Austenitic 310S với các mác inox khác
Thuộc tính | Inox 304 | Inox 316 | Inox 310S |
---|---|---|---|
Chịu nhiệt | 870°C | 925°C | 1.100°C |
Chống ăn mòn clorua | Trung bình | Rất tốt | Trung bình |
Thành phần Cr/Ni | 18/8 | 17/10 | 25/20 |
Giá thành | Thấp | Trung bình | Cao |
Ứng dụng | Gia dụng, xây dựng | Hóa chất, y tế | Lò nung, công nghiệp nhiệt |
Kết luận
Thép Inox Austenitic 310S là loại thép không gỉ cao cấp với khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội, nhờ thành phần hợp kim chứa nhiều crom và niken. Với hàm lượng carbon thấp, 310S hạn chế hiện tượng ăn mòn kẽ hạt, duy trì tính chất cơ học ổn định khi hàn và làm việc ở nhiệt độ cao. Mặc dù giá thành cao và không tối ưu trong môi trường chứa clorua, nhưng inox 310S vẫn là lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng làm việc bền bỉ trong điều kiện nhiệt khắc nghiệt.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |