Thép Inox Austenitic 317S12

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic 317S12

Thép Inox Austenitic 317S12 là gì?

Thép Inox Austenitic 317S12 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, phát triển từ inox 317 với hàm lượng carbon thấp và bổ sung molypden, nitơ, nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn, chống rỗ lỗ, chống ăn mòn ứng suất và độ bền cơ học. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế, hàng hải, năng lượng và các thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao.

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 317S12 duy trì tính dẻo dai, chống giòn ở nhiệt độ thấp, giữ ổn định cơ học sau hàn hoặc gia công nguội, đồng thời cải thiện khả năng chống ăn mòn ứng suất và chống rỗ lỗ so với inox 316 và 317 tiêu chuẩn.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 317S12

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 11.0 – 14.0%
  • Mo (Molypden): 3.0 – 4.0%
  • N (Nitơ): 0.08 – 0.15%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp giảm nguy cơ giòn và kết tủa cacbua, molypden và nitơ nâng cao khả năng chống ăn mòn ứng suất, chống rỗ lỗ và tăng cường độ bền cơ học tổng thể.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 317S12

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 620 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 280 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 210 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 317S12 duy trì tính dẻo dai, chống va đập và giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ học không giảm sau hàn hoặc gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 317S12

  1. Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và dung dịch hóa chất oxy hóa.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng và va đập vừa phải.
  3. Dẻo dai và chống giòn nhiệt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và thiết bị chịu áp lực.
  4. Gia công và hàn dễ dàng, không cần xử lý nhiệt trước hàn.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế đến hàng hải.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 317S12

  • Chi phí cao hơn inox 316 và 316L, do hàm lượng molypden và hợp kim bổ sung.
  • Không chịu được môi trường clorua nồng độ cực cao liên tục.
  • Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 317S12

1. Ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chịu môi trường axit nhẹ, dung dịch kiềm và clorua nhẹ.
  • Phù hợp với thiết bị yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

2. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, thùng lên men, thiết bị chế biến thực phẩm, van, ống dẫn và chi tiết máy chế biến.
  • Yêu cầu vệ sinh dễ dàng, chống oxy hóa và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

3. Ngành y tế và thiết bị y tế

  • Thiết bị phòng thí nghiệm, dụng cụ y tế, hệ thống ống dẫn, van và thiết bị chế biến dược phẩm.
  • Ứng dụng cần kháng ăn mòn, bền cơ học và dễ vệ sinh.

4. Ngành hàng hải

  • Bộ phận tàu, bồn chứa nước biển, phụ kiện chịu ăn mòn nhẹ và trung bình.
  • Thép thích hợp với môi trường clorua thấp đến trung bình và nước biển nhẹ.

5. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, phụ kiện trang trí, nơi yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 317S12 là loại thép cao cấp, bền cơ học, chống ăn mòn tốt và dễ gia công, phát triển từ inox 317 với bổ sung carbon thấp, molypden và nitơ. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế và công nghiệp hàng hải, nơi cần độ bền cơ học, khả năng chống oxy hóa và gia công dễ dàng.

Mặc dù chi phí cao hơn inox 316 và 316L, 317S12 mang lại hiệu suất vượt trội, bền lâu và ổn định trong môi trường làm việc, phù hợp cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp dài hạn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 410 0.25mm

    Tấm Inox 410 0.25mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Inox 08X21H6M2T Có Bị Gỉ Sét Trong Môi Trường Biển Không

    Inox 08X21H6M2T Có Bị Gỉ Sét Trong Môi Trường Biển Không? Inox 08X21H6M2T là một [...]

    Tấm Inox 430 1mm

    Tấm Inox 430 1mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox 310s: Vật Liệu Không Thể Thiếu Trong Sản Xuất Các Thiết Bị Công Nghiệp

    Inox 310s: Vật Liệu Không Thể Thiếu Trong Sản Xuất Các Thiết Bị Công Nghiệp [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 30

    Lục Giác Đồng Thau Phi 30 Lục Giác Đồng Thau Phi 30 là gì? Lục [...]

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Cho Các Công Trình Xây Dựng Và Cơ Khí

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Cho Các Công Trình Xây Dựng Và Cơ Khí [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S31600

    Thép Inox Austenitic UNS S31600 Thép Inox Austenitic UNS S31600 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 600 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo