Thép Inox Austenitic 317S16

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 317S16

Thép Inox Austenitic 317S16 là gì?

Thép Inox Austenitic 317S16 là một mác thép không gỉ Austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn cả inox 316 nhờ hàm lượng molypden cao hơn. Loại thép này thường được sử dụng trong các môi trường hóa chất mạnh, nước biển, môi trường axit hoặc clorua cao, nơi inox 316 thông thường không đủ khả năng chống ăn mòn.

Mác 317S16 vẫn duy trì cấu trúc Austenitic ổn định nhờ hàm lượng crom và niken cân đối, đồng thời bổ sung molypden để tăng khả năng chống ăn mòn. Hàm lượng carbon thấp giúp hạn chế hiện tượng ăn mòn kẽ hạt khi hàn và đảm bảo bề mặt sáng bóng sau gia công, tiện CNC hoặc phay.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 317S16

Thành phần hóa học điển hình của 317S16 bao gồm:

  • Crom (Cr): 18 – 20% → hình thành lớp màng thụ động bảo vệ bề mặt.
  • Niken (Ni): 11 – 14% → tăng độ dẻo dai và duy trì cấu trúc Austenitic.
  • Molypden (Mo): 3 – 4% → nâng cao khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua.
  • Carbon (C): ≤ 0.08% → hạn chế ăn mòn kẽ hạt khi hàn.
  • Mangan (Mn): ≤ 2% → tăng độ bền cơ học.
  • Silic (Si): ≤ 1% → cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Photpho (P): ≤ 0.045% → nâng cao độ bền và khả năng gia công.
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03% → hỗ trợ gia công cơ khí dễ dàng.

Hàm lượng molypden cao giúp 317S16 vượt trội hơn 316S16 trong môi trường clorua và hóa chất mạnh, đồng thời vẫn dễ gia công, hàn và duy trì bề mặt sáng bóng.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 317S16

  • Giới hạn bền kéo: 520 – 780 MPa.
  • Giới hạn chảy: 210 – 320 MPa.
  • Độ dẻo: khoảng 40 – 45%.
  • Độ cứng Brinell (HB): 155 – 200.
  • Khả năng gia công: tốt, phù hợp tiện, phay, khoan, cắt CNC, tạo hình và chi tiết ren.
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường clorua, hóa chất mạnh, axit nhẹ, nước biển và thực phẩm.
  • Khả năng hàn: rất tốt nhờ hàm lượng carbon thấp, hạn chế nứt nóng.
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định từ -50°C đến +450°C.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic 317S16

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất mạnh.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, cắt CNC và chi tiết ren.
  • Bề mặt chi tiết mịn, sáng bóng, thích hợp cho thiết bị y tế, thực phẩm và môi trường biển.
  • Khả năng hàn tốt, hạn chế nứt kẽ hạt.
  • Ổn định cơ học, giữ được độ bền và độ dẻo ở nhiệt độ thấp và cao.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic 317S16

  • Giá thành cao hơn inox 316 và 316S16.
  • Khối lượng riêng cao, chi phí vận chuyển và gia công cao hơn.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng cực lớn mà yêu cầu thép carbon cường độ cao.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 317S16

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bu-lông, ốc vít, trục, bánh răng và chi tiết máy nhỏ trong môi trường ăn mòn mạnh.
  • Chi tiết máy CNC, linh kiện cơ khí chính xác trong môi trường hóa chất hoặc nước biển.

Ngành thực phẩm và y tế

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, dao kéo và máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật, van và phụ kiện trong môi trường vô trùng.

Ngành công nghiệp hóa chất và biển

  • Van, phụ kiện đường ống dẫn hóa chất hoặc nước biển.
  • Bồn chứa, thiết bị trong môi trường ăn mòn cao, clorua mạnh hoặc axit.

Ngành trang trí – nội thất cao cấp

  • Tay nắm cửa, phụ kiện nội thất, chi tiết trang trí ngoài trời chống ăn mòn.
  • Thiết bị bền bỉ, bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và bảo trì.

So sánh Thép Inox Austenitic 317S16 với các mác thép khác

  • So với inox 316: 317S16 có khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ molypden cao hơn, thích hợp môi trường clorua mạnh hoặc hóa chất công nghiệp.
  • So với inox 316S16: 317S16 vượt trội hơn trong các môi trường hóa chất mạnh và nước biển, vẫn giữ khả năng gia công và hàn tốt.
  • So với các mác 304/303: 304 và 303 dễ gia công hơn nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn; 317S16 thích hợp cho môi trường ăn mòn cao.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 317S16 là giải pháp tối ưu cho các chi tiết cơ khí, thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất và môi trường biển yêu cầu chống ăn mòn cao, độ bền cơ học ổn định và bề mặt sáng bóng. Loại thép này vừa dễ gia công, hàn tốt, đồng thời duy trì độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại cao cấp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Đồng 0.13mm

    Cuộn Đồng 0.13mm – Vật Liệu Mỏng Chính Xác Cho Ngành Điện Tử Và Cơ [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32760 – So Sánh Với Các Dòng Duplex Khác

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32760 – So Sánh Với Các Dòng Duplex Khác [...]

    Thép 1Cr18Mn8Ni5N

    Thép 1Cr18Mn8Ni5N Thép 1Cr18Mn8Ni5N là gì? Thép 1Cr18Mn8Ni5N là thép không gỉ Austenitic chất lượng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 20 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox F55 Không?

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox F55 Không? 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 9 – Lựa Chọn Hiệu Quả Cho Gia Công [...]

    Thép Inox Austenitic 316J1L

    Thép Inox Austenitic 316J1L Thép Inox Austenitic 316J1L là gì? Thép Inox Austenitic 316J1L là [...]

    Thép 12X18H10E

    Thép 12X18H10E Thép 12X18H10E là gì? Thép 12X18H10E (theo tiêu chuẩn GOST – Nga) là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo