Thép Inox Austenitic 320S31

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 320S31

Thép Inox Austenitic 320S31 là gì?

Thép Inox Austenitic 320S31 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, phát triển từ inox 320, với hàm lượng carbon thấp kết hợp nitơ và các nguyên tố hợp kim bổ sung nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn, chống rỗ lỗ, độ bền kéo và độ dẻo dai. Thép này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế và hàng hải, nơi môi trường làm việc yêu cầu kháng ăn mòn cao và tính ổn định cơ học lâu dài.

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 320S31 duy trì tính cơ lý ở nhiệt độ thấp, chống giòn, đồng thời giữ được tính chất cơ học sau hàn và gia công nguội, đặc biệt trong môi trường clorua, nước biển nhẹ và dung dịch hóa chất.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 320S31

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 9.0 – 11.0%
  • Mo (Molypden): 2.0 – 3.0%
  • N (Nitơ): 0.08 – 0.15%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp giảm nguy cơ giòn sau hàn, nitơ và molypden bổ sung nâng cao khả năng chống ăn mòn ứng suất, chống rỗ lỗ và cải thiện độ bền cơ học tổng thể.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 320S31

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 275 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 15 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 320S31 duy trì tính dẻo dai, chịu va đập và chống giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ học không giảm sau hàn hoặc gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 320S31

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và dung dịch hóa chất nhẹ đến trung bình.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng và va đập vừa phải.
  3. Dẻo dai và chống giòn nhiệt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và thiết bị chịu áp lực.
  4. Gia công và hàn dễ dàng, không cần xử lý nhiệt trước hàn.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế đến hàng hải.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 320S31

  • Chi phí cao hơn inox 304 và 316 thông thường, do hàm lượng hợp kim bổ sung.
  • Không chịu được môi trường clorua nồng độ rất cao trong thời gian dài.
  • Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 320S31

1. Ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm

  • Bồn chứa, ống dẫn, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chịu môi trường axit nhẹ, dung dịch kiềm và clorua nhẹ.
  • Thép phù hợp với thiết bị yêu cầu độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn cao.

2. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, thùng lên men, thiết bị chế biến thực phẩm, van, ống dẫn và chi tiết máy chế biến.
  • Yêu cầu vệ sinh dễ dàng, chống oxy hóa và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

3. Ngành y tế và thiết bị y tế

  • Thiết bị phòng thí nghiệm, dụng cụ y tế, hệ thống ống dẫn, van và thiết bị chế biến dược phẩm.
  • Ứng dụng cần kháng ăn mòn, bền cơ học và dễ vệ sinh.

4. Ngành hàng hải

  • Bộ phận tàu, bồn chứa nước biển, phụ kiện chịu ăn mòn nhẹ và trung bình.
  • Thép thích hợp với môi trường clorua thấp đến trung bình và nước biển nhẹ.

5. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, phụ kiện trang trí, nơi yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 320S31 là loại thép cao cấp, bền cơ học, chống ăn mòn tốt và dễ gia công, phát triển từ inox 316 với bổ sung carbon thấp, molypden và nitơ. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế và công nghiệp hàng hải, nơi cần độ bền cơ học, khả năng chống oxy hóa và gia công dễ dàng.

Mặc dù chi phí cao hơn inox 304 và 316 thông thường, 320S31 mang lại hiệu suất vượt trội, bền lâu và ổn định trong môi trường làm việc, phù hợp cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp dài hạn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 0.23mm

    Tấm Đồng 0.23mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.23mm là [...]

    Tấm Đồng 0.40mm

    Tấm Đồng 0.40mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.40mm là [...]

    Inox X2CrNiN22-2 Là Gì Và Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Nào

    Inox X2CrNiN22-2 là gì và có những đặc điểm nổi bật nào? Inox X2CrNiN22-2 là [...]

    Tấm Inox 304 30mm

    Tấm Inox 304 30mm – Giải Pháp Chắc Chắn Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.8mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.8mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.8mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 8

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 8 – Bền Bỉ, Chính Xác Cao Giới [...]

    Ứng Dụng Của Inox 2304 Trong Ngành Hàng Hải Và Cầu Cảng

    Ứng Dụng Của Inox 2304 Trong Ngành Hàng Hải Và Cầu Cảng Inox 2304, với [...]

    Tấm Inox 0.24mm Là Gì

    Tấm Inox 0.24mm Là Gì? Tấm Inox 0.24mm là một trong những sản phẩm inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo