Thép Inox Austenitic 321S20

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 321S20

Thép Inox Austenitic 321S20 là gì?

Thép Inox Austenitic 321S20 là một loại thép không gỉ Austenitic ổn định, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao và chịu được nhiệt độ cao nhờ bổ sung titan. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu nhiệt, môi trường hóa chất vừa và nhẹ, cũng như trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế và chế tạo máy.

321S20 là sự cải tiến của inox 304, với titan giúp ổn định cacbon, hạn chế ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn hoặc gia công nhiệt, đồng thời duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 321S20

Thành phần hóa học điển hình của 321S20 bao gồm:

  • Crom (Cr): 17 – 19% → tạo lớp màng thụ động bảo vệ bề mặt.
  • Niken (Ni): 9 – 12% → tăng độ dẻo dai và duy trì cấu trúc Austenitic.
  • Cacbon (C): ≤ 0.08% → hạn chế ăn mòn kẽ hạt.
  • Titan (Ti): 5 x C – 0.7% → ổn định cacbon, ngăn ngừa nứt kẽ hạt.
  • Mangan (Mn): ≤ 2% → tăng độ bền cơ học.
  • Silic (Si): ≤ 1% → cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Photpho (P): ≤ 0.045% → nâng cao độ bền và khả năng gia công.
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03% → cải thiện khả năng gia công chi tiết cơ khí.

Sự bổ sung titan giúp thép 321S20 giữ được cấu trúc Austenitic ổn định, hạn chế ăn mòn kẽ hạt và tăng độ bền ở nhiệt độ cao, đồng thời vẫn dễ gia công và hàn.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 321S20

  • Giới hạn bền kéo: 520 – 750 MPa.
  • Giới hạn chảy: 205 – 300 MPa.
  • Độ dẻo: khoảng 40 – 45%.
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 190.
  • Khả năng gia công: tốt, phù hợp tiện, phay, khoan, cắt CNC và chi tiết ren.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, nước, dung dịch muối nhẹ, môi trường thực phẩm và hóa chất vừa phải.
  • Khả năng hàn: rất tốt nhờ titan ổn định cacbon, hạn chế nứt kẽ hạt.
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định từ -50°C đến +500°C.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic 321S20

  • Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt hạn chế ăn mòn kẽ hạt khi hàn.
  • Chịu được nhiệt độ cao, thích hợp cho môi trường công nghiệp và nhiệt luyện.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, cắt CNC, tạo hình và chi tiết ren.
  • Bề mặt chi tiết mịn, sáng bóng, thích hợp cho thiết bị y tế, thực phẩm và trang trí.
  • Khả năng hàn tốt, hạn chế hiện tượng nứt kẽ hạt.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic 321S20

  • Giá thành cao hơn các mác inox 304 thông thường.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 316 trong môi trường clorua mạnh hoặc hóa chất mạnh.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng cực lớn mà yêu cầu thép carbon cường độ cao.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 321S20

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bu-lông, ốc vít, trục, bánh răng và chi tiết máy nhỏ.
  • Chi tiết máy CNC, linh kiện cơ khí chính xác, chi tiết chịu nhiệt.

Ngành thực phẩm và y tế

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, dao kéo và máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật, van và phụ kiện trong môi trường vô trùng.

Ngành công nghiệp hóa chất và nhiệt luyện

  • Van, phụ kiện đường ống dẫn hóa chất hoặc nước nóng.
  • Bồn chứa và thiết bị chịu nhiệt, môi trường ăn mòn vừa phải.

Ngành trang trí – nội thất

  • Tay nắm cửa, phụ kiện nội thất, chi tiết trang trí chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ.
  • Chi tiết cần bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và dễ vệ sinh.

So sánh Thép Inox Austenitic 321S20 với các mác thép khác

  • So với inox 304: 321S20 vượt trội trong khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và chịu nhiệt nhờ titan.
  • So với inox 316: 316 chống ăn mòn clorua tốt hơn nhưng 321S20 chịu nhiệt cao hơn và hạn chế nứt kẽ hạt khi hàn.
  • So với các mác 303: 303 dễ gia công nhưng chống ăn mòn kém hơn; 321S20 phù hợp cho môi trường nhiệt và thực phẩm.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 321S20 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất vừa phải và các ứng dụng chịu nhiệt. Loại thép này vừa dễ gia công, hàn tốt, chống ăn mòn kẽ hạt và duy trì bề mặt sáng bóng, là giải pháp hoàn hảo cho các ứng dụng công nghiệp, thương mại và thực phẩm chịu nhiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C10600

    Đồng C10600 Đồng C10600 là gì? Đồng C10600 là một mác đồng khử oxy bằng [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox SUS329J3L – Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao Không

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox SUS329J3L – Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao Không? [...]

    Thép Inox Austenitic X5CrNiMo17.13

    Thép Inox Austenitic X5CrNiMo17.13 Thép Inox Austenitic X5CrNiMo17.13 là gì? Thép Inox Austenitic X5CrNiMo17.13 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 135 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox SUS329J1 Và Inox 904L

    Inox SUS329J1 Và Inox 904L – Sự Khác Biệt Và Lựa Chọn Tốt Nhất Inox [...]

    Đồng C54400

    Đồng C54400 Đồng C54400 là gì? Đồng C54400, còn gọi là phosphor bronze C544 hoặc [...]

    Tìm hiểu về Inox 321S31

    Tìm hiểu về Inox 321S31 và Ứng dụng của nó Inox 321S31 là gì? Inox [...]

    Thép 304N2

    Thép 304N2 Thép 304N2 là gì? Thép 304N2 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo