Thép Inox Austenitic 329J1

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 329J1

Thép Inox Austenitic 329J1 là gì?

Thép Inox Austenitic 329J1 là loại thép không gỉ kép (duplex) austenitic-ferritic, kết hợp tính chất của thép austenitic và ferritic để tăng khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và ổn định nhiệt. Đây là loại inox cao cấp, thường được sử dụng trong môi trường có Cl⁻ cao, hóa chất ăn mòn và nước biển, cũng như các ứng dụng cần inox chịu lực và chịu nhiệt tốt.

329J1 là biến thể phổ biến trong nhóm thép duplex, với thành phần hóa học cân đối giữa Crom, Niken và Molybden, mang lại khả năng chống ăn mòn lỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn tinh giới vượt trội, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng hàn tốt.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 329J1

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 20.0 – 23.0%
  • Ni (Niken): 9.0 – 12.0%
  • Mo (Molybden): 2.0 – 3.0%
  • N (Nitơ): 0.10 – 0.25%

Hàm lượng Nitơ cao kết hợp với Molybden và Niken giúp inox 329J1 tăng cường khả năng chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn lỗ, đặc biệt trong môi trường nước biển hoặc hóa chất ăn mòn mạnh.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 329J1

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 550 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 25 – 30%
  • Độ cứng Brinell (HB): 220 – 250 HB
  • Khối lượng riêng: 7.8 – 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C

Thép 329J1 vừa giữ được cơ tính ổn định và độ dẻo tốt, vừa chịu được môi trường ăn mòn mạnh và chịu lực cao, phù hợp cho các thiết bị công nghiệp nặng.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 329J1

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt với Cl⁻, hóa chất và môi trường mặn.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu lực kéo, lực nén và rung lắc tốt.
  3. Ổn định cơ tính sau hàn và gia công, nhờ cơ cấu duplex và hàm lượng Nitơ.
  4. Khả năng chịu nhiệt tốt, thích hợp cho các thiết bị làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.
  5. Dễ gia công và hàn, phù hợp cho chế tạo bồn áp lực, đường ống và thiết bị hóa chất.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 329J1

  • Chi phí cao, do thành phần hợp kim phức tạp và công nghệ chế tạo duplex.
  • Khó gia công hơn inox 304 hoặc 316, cần công cụ chuyên dụng và kiểm soát kỹ thuật.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ hàn chính xác, nếu không sẽ giảm khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 329J1

Inox 329J1 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp:

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, van, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn cao, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành năng lượng và dầu khí: thiết bị chịu áp lực, đường ống, bình ngưng, trao đổi nhiệt.
  • Công nghiệp hàng hải: chi tiết tàu thuyền, bulông, đai ốc chịu nước biển và môi trường ăn mòn cao.
  • Công nghiệp thực phẩm: bồn chứa, thiết bị chế biến thực phẩm trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa.
  • Công nghiệp cơ khí nặng: bồn áp lực, chi tiết chịu lực cao và môi trường hóa chất.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay, cần kiểm soát nhiệt để duy trì tính chống ăn mòn và cơ tính duplex.
  • Gia công: Cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng được nhưng cần công cụ và kỹ thuật phù hợp, vì thép duplex khó gia công hơn inox 304 hay 316.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 329J1 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu inox chịu ăn mòn mạnh, cơ tính cao, khả năng chịu lực và nhiệt tốt. Đây là vật liệu tối ưu trong ngành hóa chất, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và cơ khí nặng, đảm bảo tuổi thọ thiết bị cao, giảm chi phí bảo trì và nâng cao hiệu quả sử dụng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox 1.441 Trong Các Ngành Công Nghiệp Nào

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox 1.441 Trong Các Ngành Công Nghiệp Nào? 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 304N2

    Tìm hiểu về Inox 304N2 và Ứng dụng của nó Inox 304N2 là gì? Inox [...]

    Những Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Quan Trọng Của Inox F51 (ASTM, EN, JIS)

    Những Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Quan Trọng Của Inox F51 (ASTM, EN, JIS) Tổng Quan [...]

    Inox 1.4477 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Đến Bao Nhiêu

    Inox 1.4477 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Đến Bao Nhiêu? 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 80

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 80 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 4

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 4 – Bền Bỉ, Chịu Lực Tốt, Độ [...]

    Cách Nhận Biết Inox S32304 Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Cách Nhận Biết Inox S32304 Thật Và Giả Trên Thị Trường 1. Giới Thiệu Về [...]

    Cuộn Inox 301 0.15mm

    Cuộn Inox 301 0.15mm – Tối Ưu Độ Cứng, Gia Công Ổn Định, Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo