Thép Inox Austenitic 329J3L
Thép Inox Austenitic 329J3L là gì?
Thép Inox Austenitic 329J3L là một loại thép không gỉ duplex cao cấp, kết hợp cấu trúc Austenitic – Ferritic, giúp nâng cao độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và ổn định nhiệt. Đây là biến thể thấp Carbon (L – Low Carbon), giúp giảm nguy cơ phản ứng cacbua và ăn mòn kẽ hở tại mối hàn, đồng thời duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn trong môi trường Cl⁻ cao.
329J3L thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, hàng hải, năng lượng và thực phẩm, nơi yêu cầu inox chịu ăn mòn mạnh, độ bền cao và ổn định sau hàn.
Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 329J3L
Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):
- C (Carbon): ≤ 0.03%
- Si (Silic): ≤ 1.00%
- Mn (Mangan): ≤ 2.00%
- P (Photpho): ≤ 0.045%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
- Cr (Crom): 22.0 – 23.0%
- Ni (Niken): 9.0 – 12.0%
- Mo (Molybden): 3.0 – 3.5%
- N (Nitơ): 0.10 – 0.25%
Hàm lượng Mo cao hơn giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ và ăn mòn kẽ hở, trong khi hàm lượng Nitơ và Niken cân đối đảm bảo cơ tính cao và độ dẻo tốt. Hàm lượng Carbon thấp giúp ngăn ngừa kết tủa cacbua tại mối hàn, nâng cao độ bền chống ăn mòn sau hàn.
Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 329J3L
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 880 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 550 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 25 – 30%
- Độ cứng Brinell (HB): 220 – 260 HB
- Khối lượng riêng: 7.8 – 7.9 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
329J3L kết hợp cơ tính duplex vượt trội với khả năng chống ăn mòn, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu áp lực, rung lắc và môi trường hóa chất ăn mòn mạnh.
Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 329J3L
- Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt với Cl⁻, ăn mòn lỗ và ăn mòn kẽ hở.
- Cơ tính vượt trội, độ bền kéo, giới hạn chảy và chịu lực tốt.
- Ổn định cơ tính và chống ăn mòn sau hàn, nhờ cấu trúc duplex và hàm lượng Carbon thấp.
- Khả năng chịu nhiệt tốt, thích hợp cho các thiết bị làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.
- Dễ hàn và gia công nếu sử dụng đúng kỹ thuật, phù hợp cho chế tạo bồn áp lực, đường ống, van và thiết bị hóa chất.
Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 329J3L
- Chi phí cao, do thành phần hợp kim phức tạp và công nghệ duplex.
- Gia công khó hơn inox 304/316, cần công cụ chuyên dụng và kỹ thuật gia công phù hợp.
- Yêu cầu kiểm soát nhiệt độ hàn nghiêm ngặt, nếu không sẽ ảnh hưởng khả năng chống ăn mòn.
Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 329J3L
Thép 329J3L được ứng dụng trong các ngành công nghiệp sau:
- Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, bình áp lực chịu hóa chất ăn mòn cao.
- Ngành năng lượng và dầu khí: đường ống dẫn dầu, thiết bị trao đổi nhiệt, bình ngưng, chi tiết chịu áp lực.
- Công nghiệp hàng hải: chi tiết tàu thuyền, bulông, đai ốc chịu nước biển và môi trường ăn mòn cao.
- Công nghiệp thực phẩm: bồn chứa, thiết bị chế biến thực phẩm trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa.
- Công nghiệp cơ khí nặng: thiết bị chịu áp lực, chi tiết cơ khí chịu lực cao và môi trường hóa chất.
Khả năng hàn và gia công
- Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Cần kiểm soát nhiệt độ hàn để duy trì tính chống ăn mòn và cơ tính duplex.
- Gia công: Cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng được nhưng cần công cụ và kỹ thuật phù hợp, do thép duplex khó gia công hơn inox 304 hoặc 316.
Kết luận
Thép Inox Austenitic 329J3L là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng chịu môi trường ăn mòn mạnh, nhiệt độ cao, áp lực lớn và cần độ bền cơ học cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ngành hóa chất, năng lượng, dầu khí, hàng hải và cơ khí nặng, đảm bảo tuổi thọ thiết bị cao, giảm chi phí bảo trì và nâng cao hiệu quả sử dụng.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |