Thép Inox Austenitic 330

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 330

Thép Inox Austenitic 330 là gì?

Thép Inox Austenitic 330 là loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, được phát triển để hoạt động bền bỉ trong môi trường nhiệt độ rất cao, lên tới 1150°C, và chống ăn mòn trong các môi trường oxy hóa mạnh. Đây là loại thép cao cấp chứa hàm lượng crom và niken cao, với bổ sung các nguyên tố như molypden và đồng, giúp tăng khả năng chống oxy hóa, rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất.

Loại thép này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nhiệt, lò hơi, lò luyện kim, hóa chất, năng lượng và sản xuất điện, nơi vật liệu phải chịu nhiệt độ cao liên tục, áp lực và môi trường ăn mòn trong thời gian dài. Cấu trúc austenitic ổn định giúp duy trì tính dẻo dai, chống giòn nhiệt và giữ vững tính chất cơ học sau hàn hoặc gia công nguội.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 330

  • C (Carbon): ≤ 0.10%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): 0.50 – 1.5%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.04%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 34 – 37%
  • Ni (Niken): 19 – 22%
  • Mo (Molypden): ≤ 1.0%
  • Cu (Đồng): 0.50 – 2.0%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng crom và niken cao giúp thép chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và trong môi trường hóa chất mạnh, trong khi các nguyên tố bổ sung như đồng và molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 330

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 240 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.75 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 330 duy trì tính dẻo dai, chống va đập và giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống oxy hóa, ăn mòn và ổn định cơ học không giảm sau hàn hoặc gia công nguội, ngay cả trong môi trường nhiệt độ cao và hóa chất ăn mòn.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 330

  1. Chịu nhiệt độ rất cao lên tới 1150°C, chống oxy hóa vượt trội.
  2. Chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất tốt, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất mạnh.
  3. Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng, áp lực và va đập trong môi trường khắc nghiệt.
  4. Dẻo dai và chống giòn nhiệt, phù hợp cho thiết bị chịu nhiệt và áp lực cao.
  5. Gia công và hàn dễ dàng, không cần xử lý nhiệt trước hàn.
  6. Ứng dụng đa dạng, từ lò hơi, luyện kim, năng lượng, hóa chất đến sản xuất điện.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 330

  • Chi phí cao, do hàm lượng hợp kim đặc biệt và khả năng chịu nhiệt cao.
  • Dẫn nhiệt thấp, không phù hợp các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.
  • Không cần thiết trong môi trường ăn mòn nhẹ hoặc nhiệt độ thấp, giá thành không kinh tế so với inox 316 hoặc 904L.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 330

1. Ngành nhiệt và lò hơi

  • Ống, bồn, thiết bị trao đổi nhiệt, lò hơi chịu nhiệt, nơi nhiệt độ cao và môi trường oxy hóa mạnh.
  • Thích hợp cho nhiệt độ lên tới 1150°C và môi trường hóa chất khắc nghiệt.

2. Ngành luyện kim và hóa chất

  • Thiết bị nấu chảy, lò nung, đường ống và bồn chứa hóa chất, chịu môi trường nhiệt và hóa chất mạnh.
  • Phù hợp với thiết bị yêu cầu khả năng chống oxy hóa và ăn mòn lâu dài.

3. Ngành năng lượng và sản xuất điện

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, nồi hơi, van và đường ống trong nhà máy điện, nơi nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn.

4. Ngành hàng hải

  • Chi tiết tàu, phụ kiện chịu nước biển và môi trường clorua cao, sử dụng lâu dài trong môi trường biển.

5. Ngành xây dựng và kiến trúc chịu nhiệt

  • Lan can, tay vịn, khung cửa và trang trí chịu nhiệt, yêu cầu độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Kết luận Thép Inox Austenitic 330

Thép Inox Austenitic 330 là loại thép chịu nhiệt cao, chống oxy hóa, bền cơ học, chịu áp lực và ăn mòn cao, được phát triển từ inox 316/904L với bổ sung crom, niken, molypden và đồng cao. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng nhiệt, lò hơi, luyện kim, năng lượng, hóa chất và hàng hải, nơi yêu cầu khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và oxy hóa, độ bền cơ học cao và ổn định lâu dài.

Mặc dù chi phí cao, 330 mang lại hiệu suất vượt trội, bền lâu và ổn định trong môi trường làm việc cực kỳ khắc nghiệt, phù hợp cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp dài hạn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Giá Inox 309 Mới Nhất Hôm Nay – Cập Nhật Theo Thị Trường

    Giá Inox 309 Mới Nhất Hôm Nay – Cập Nhật Theo Thị Trường Inox 309 [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni12Mo3Ti

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni12Mo3Ti và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Giải Pháp Cho Các Ứng Dụng Chịu Nhiệt Trong Sản Xuất

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Giải Pháp Cho Các Ứng Dụng Chịu Nhiệt Trong Sản Xuất Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 [...]

    Tìm hiểu về Inox 18Cr2Mo

    Tìm hiểu về Inox 18Cr2Mo và Ứng dụng của nó Inox 18Cr2Mo là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 0.11mm

    Cuộn Inox 0.11mm – Cứng Cáp Hơn, Gia Công Chính Xác, Ứng Dụng Đa Dạng [...]

    Tấm Inox 410 0.50mm

    Tấm Inox 410 0.50mm – Giải Pháp Vật Liệu Mỏng, Bền Và Chịu Nhiệt Tấm [...]

    Thép 1.4024

    Thép 1.4024 Thép 1.4024 là gì? Thép 1.4024, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 329 Và Tác Dụng Đặc Biệt Của Từng Nguyên Tố

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 329 Và Tác Dụng Đặc Biệt Của Từng Nguyên [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo