Thép Inox Austenitic N08904

Inox Duplex 1.4362

Thép Inox Austenitic N08904

Thép Inox Austenitic N08904 là gì?

Thép Inox Austenitic N08904, thường được biết đến với tên gọi Inox 904L, là loại thép không gỉ siêu hợp kim austenitic cao cấp, được thiết kế đặc biệt để làm việc trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt. Đây là vật liệu chứa hàm lượng niken và molypden cao, kết hợp thêm đồng (Cu), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn cục bộ, ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở và chống axit mạnh như axit sulfuric, axit photphoric và axit hữu cơ.

Với cấu trúc Austenitic ổn định, Inox N08904 có độ dẻo tốt, dễ gia công, và vẫn duy trì được cơ tính ở cả nhiệt độ cao và thấp. Vật liệu này được xem là lựa chọn thay thế hiệu quả cho các hợp kim niken đắt tiền trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic N08904

  • Carbon (C): ≤ 0.02%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.0%
  • Silic (Si): ≤ 1.0%
  • Photpho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%
  • Niken (Ni): 23.0 – 28.0%
  • Crom (Cr): 19.0 – 23.0%
  • Molypden (Mo): 4.0 – 5.0%
  • Đồng (Cu): 1.0 – 2.0%
  • Nitơ (N): ≤ 0.10%

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic N08904

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 490 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength, 0.2%): ≥ 220 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 230

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 8.0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1350 – 1400°C
  • Độ dẫn nhiệt: 12 – 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.94 µΩ·m (ở 20°C)
  • Mô-đun đàn hồi: ~ 200 GPa

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic N08904

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ hở tốt trong môi trường clorua.
  2. Chống axit mạnh: Đặc biệt hiệu quả trong axit sulfuric loãng và trung bình.
  3. Duy trì cơ tính tốt: Ổn định cả ở nhiệt độ cao lẫn thấp.
  4. Tuổi thọ cao: Đáp ứng yêu cầu khắt khe trong môi trường công nghiệp nặng.
  5. Thay thế hợp kim niken: Có chi phí thấp hơn nhưng vẫn giữ được nhiều tính năng tương tự.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic N08904

  • Giá thành cao hơn nhiều so với inox 304 và inox 316.
  • Gia công khó hơn: Do độ bền và độ cứng cao.
  • Khó kiếm hơn trên thị trường phổ thông.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic N08904

  1. Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống, bộ trao đổi nhiệt, máy bơm, van tiếp xúc với axit.
  2. Ngành dầu khí: Thiết bị khai thác ngoài khơi, đường ống vận chuyển dầu, khí, hóa chất.
  3. Ngành giấy và bột giấy: Thiết bị xử lý hóa chất tẩy trắng.
  4. Ngành phân bón: Hệ thống sản xuất axit photphoric và sulfuric.
  5. Ngành chế biến thực phẩm – đồ uống: Bồn chứa bia, rượu, sữa chịu môi trường khử trùng bằng hóa chất.
  6. Ngành hàng hải: Các chi tiết tiếp xúc lâu dài với nước biển.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic N08904

  • Ủ (Annealing): Nhiệt độ 1090 – 1175°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước để đạt cấu trúc Austenitic ổn định.
  • Không cần tôi: Do Austenitic ổn định.
  • Gia công nguội: Có thể tăng độ bền và độ cứng nhưng vẫn giữ khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí của Thép Inox Austenitic N08904

  • Hàn: Có thể hàn bằng MIG, TIG, hồ quang tay, nhưng cần sử dụng que hàn tương thích để tránh giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công cắt gọt: Cần dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp, làm mát tốt.
  • Tạo hình: Có thể dập, cán, uốn do độ dẻo cao.

Thị trường tiêu thụ Thép Inox Austenitic N08904

  • Châu Âu – Mỹ: Ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất và dầu khí.
  • Châu Á: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc sử dụng trong chế biến hóa chất, năng lượng.
  • Việt Nam: Nhu cầu chủ yếu trong dầu khí, hóa chất, sản xuất phân bón và hàng hải.

Kết luận

Thép Inox Austenitic N08904 (Inox 904L) là loại thép không gỉ siêu hợp kim, được thiết kế chuyên dụng cho môi trường ăn mòn khắc nghiệt. Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit mạnh và nước biển, UNS N08904 là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp nặng, hóa chất, dầu khí và hàng hải. Dù giá thành cao, nhưng hiệu quả lâu dài và độ bền vượt trội khiến vật liệu này được tin dùng trong các dự án quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 1.4439

    Thép 1.4439 Thép 1.4439 là gì? Thép 1.4439 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép 321S31

    Thép 321S31 Thép 321S31 là gì? Thép 321S31 là thép không gỉ Austenitic ổn định [...]

    Cuộn Inox 301 0.23mm

    Cuộn Inox 301 0.23mm – Tối Ưu Cho Dập Nguội, Độ Bền Cơ Học Cao [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 16 – Chịu Lực Cao, Bền Bỉ Mọi [...]

    Thép không gỉ 1Cr17Ni8

    Thép không gỉ 1Cr17Ni8 Thép không gỉ 1Cr17Ni8 là gì? Thép không gỉ 1Cr17Ni8 là [...]

    Tìm hiểu về Inox S40500

    Tìm hiểu về Inox S40500 và Ứng dụng của nó Inox S40500 là gì? Inox [...]

    SAE 30309S Material

    SAE 30309S Material SAE 30309S material là gì? SAE 30309S là thép không gỉ Austenitic [...]

    SUS316Ti stainless steel

    SUS316Ti stainless steel SUS316Ti stainless steel là gì? SUS316Ti stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo