Thép Inox Austenitic Nitronic 50
Thép Inox Austenitic Nitronic 50 là gì?
Thép Inox Austenitic Nitronic 50 là loại thép không gỉ austenitic đặc biệt, được phát triển để chống ăn mòn cực cao, chịu mài mòn và oxy hóa trong môi trường hóa chất, clorua và dung dịch oxy hóa mạnh. Nitronic 50 là hợp kim austenitic siêu chống ăn mòn, kết hợp hàm lượng niken, crom, molypden và nitơ cao, giúp thép chống rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất và mài mòn hiệu quả hơn so với inox 316L hoặc 904L.
Loại thép này thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải, nơi môi trường làm việc khắc nghiệt và đòi hỏi vật liệu có độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn lâu dài. Cấu trúc austenitic ổn định giúp duy trì tính dẻo dai, chống giòn nhiệt và ổn định cơ học sau hàn hoặc gia công nguội.
Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic Nitronic 50
- C (Carbon): ≤ 0.03%
- Mn (Mangan): ≤ 2.0%
- Si (Silic): ≤ 1.0%
- P (Phốt pho): ≤ 0.04%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
- Cr (Crom): 19.5 – 21.5%
- Ni (Niken): 24.0 – 26.0%
- Mo (Molypden): 3.5 – 4.5%
- N (Nitơ): 0.30 – 0.35%
- Fe (Sắt): Còn lại
Hàm lượng niken, molypden và nitơ cao giúp thép chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua, axit nitric, axit sulfuric và dung dịch oxy hóa mạnh, đồng thời tăng khả năng chống mài mòn và ăn mòn ứng suất, trong khi carbon thấp giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua và giòn nhiệt.
Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic Nitronic 50
Tính chất cơ học
- Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 750 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 430 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
- Độ cứng Brinell: ≤ 250 HB
Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1420 °C
- Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
- Độ dẫn nhiệt: 14 W/m·K
- Điện trở suất: 0.70 μΩ·m
Cấu trúc austenitic ổn định giúp Nitronic 50 duy trì tính dẻo dai, chống va đập và giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn, mài mòn và ổn định cơ học không giảm sau hàn hoặc gia công nguội, ngay cả trong môi trường hóa chất cực kỳ ăn mòn và mài mòn cao.
Ưu điểm của Thép Inox Austenitic Nitronic 50
- Chống ăn mòn cực cao, đặc biệt trong môi trường clorua, axit nitric, axit sulfuric và dung dịch oxy hóa mạnh.
- Chống rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất và mài mòn xuất sắc, phù hợp cho môi trường hóa chất khắc nghiệt.
- Độ bền cơ học vượt trội, chịu được tải trọng, áp lực, va đập và mài mòn.
- Dẻo dai và chống giòn nhiệt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và thiết bị chịu nhiệt, áp lực cao và mài mòn.
- Gia công và hàn dễ dàng, không cần xử lý nhiệt trước hàn.
- Ứng dụng đa dạng, từ hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm đến hàng hải.
Nhược điểm của Thép Inox Austenitic Nitronic 50
- Chi phí cao, do hàm lượng hợp kim đặc biệt và tính năng chống ăn mòn vượt trội.
- Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.
- Không cần thiết trong môi trường ăn mòn nhẹ, vì giá thành không kinh tế so với inox 316L hoặc 904L.
Ứng dụng của Thép Inox Austenitic Nitronic 50
1. Ngành công nghiệp hóa chất và lọc hóa dầu
- Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chịu môi trường axit mạnh, clorua và dung dịch oxy hóa mạnh.
- Phù hợp với thiết bị yêu cầu chống ăn mòn tối đa, độ bền lâu dài và khả năng chịu mài mòn.
2. Ngành năng lượng và điện tử
- Thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống, van trong nhà máy điện, nhà máy hóa chất, lò hơi và năng lượng hạt nhân, nơi môi trường cực kỳ ăn mòn, mài mòn và nhiệt độ cao.
3. Ngành thực phẩm và dược phẩm
- Bồn chứa, thiết bị chế biến dược phẩm và thực phẩm, chịu môi trường hóa chất oxy hóa và axit mạnh.
- Yêu cầu vệ sinh dễ dàng, chống oxy hóa, mài mòn và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
4. Ngành hàng hải
- Chi tiết tàu, bồn chứa nước biển, phụ kiện chịu môi trường clorua cao và mài mòn, sử dụng lâu dài trong môi trường biển.
5. Ngành xây dựng và kiến trúc cao cấp
- Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí chịu môi trường khắc nghiệt, yêu cầu độ bền, khả năng chống ăn mòn và mài mòn tối đa.
Kết luận Thép Inox Austenitic Nitronic 50
Thép Inox Austenitic Nitronic 50 là loại thép siêu chống ăn mòn, chịu mài mòn, bền cơ học, chịu nhiệt và áp lực cao, phát triển từ inox 904L với bổ sung molypden, niken, nitơ và crom cao. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng hóa chất, lọc hóa dầu, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn tối đa, khả năng chịu mài mòn, độ bền cơ học cao và ổn định lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.
Mặc dù chi phí cao, Nitronic 50 mang lại hiệu suất vượt trội, bền lâu và ổn định trong môi trường làm việc cực kỳ khắc nghiệt, phù hợp cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp dài hạn.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

