Thép Inox Austenitic SAE 30304

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic SAE 30304

Thép Inox Austenitic SAE 30304 là gì?

Thép Inox Austenitic SAE 30304 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được phát triển từ mác thép 303 với sự tối ưu hóa về thành phần hóa học nhằm cải thiện khả năng gia công và chống ăn mòn. Mác thép này kết hợp hàm lượng crom và niken cân đối, giữ cho cấu trúc Austenitic ổn định, đồng thời bổ sung các nguyên tố như lưu huỳnh hoặc selen để nâng cao hiệu quả gia công.

SAE 30304 thường được sử dụng trong sản xuất các chi tiết cơ khí có ren, bu-lông, ốc vít, trục nhỏ và linh kiện cơ khí chính xác. Nó vừa duy trì khả năng chống ăn mòn trong môi trường khí quyển và nước, vừa dễ gia công trên các máy CNC và thiết bị cơ khí hiện đại.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic SAE 30304

Thành phần hóa học cơ bản của SAE 30304 bao gồm:

  • Crom (Cr): 17 – 19% → tạo lớp màng thụ động chống oxy hóa.
  • Niken (Ni): 8 – 10% → tăng độ dẻo dai và ổn định Austenitic.
  • Carbon (C): ≤ 0.15% → kiểm soát độ cứng và hạn chế ăn mòn kẽ hạt.
  • Mangan (Mn): ≤ 2% → tăng độ bền và hỗ trợ khử oxy.
  • Silic (Si): ≤ 1% → cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Photpho (P): ≤ 0.2% → nâng cao khả năng gia công.
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.15% → tăng khả năng cắt gọt, gia công dễ dàng.
  • Selen (Se): ≤ 0.15% → cải thiện độ bóng và chất lượng bề mặt sau gia công.

Nhờ sự kết hợp giữa lưu huỳnh và selen, SAE 30304 mang lại khả năng gia công vượt trội, đặc biệt đối với các chi tiết ren và chi tiết cơ khí nhỏ yêu cầu độ chính xác cao.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic SAE 30304

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 500 – 750 MPa.
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 200 – 300 MPa.
  • Độ dẻo (Elongation): khoảng 40%.
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 190.
  • Khả năng gia công: rất tốt, phù hợp cho tiện, phay, khoan, và cắt CNC.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, nước, dung dịch muối nhẹ; hạn chế trong môi trường axit mạnh hoặc chứa clo đậm đặc.
  • Khả năng hàn: hạn chế, dễ bị nứt nóng do sự có mặt của lưu huỳnh và selen.
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định từ -50°C đến +400°C.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic SAE 30304

  • Khả năng gia công cơ khí vượt trội, đặc biệt trong chi tiết ren, bu-lông và linh kiện nhỏ.
  • Bề mặt chi tiết sau gia công mịn, bóng và ít ba via.
  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường.
  • Độ bền cơ học ổn định, giữ được độ dẻo và độ bền ở nhiệt độ thấp.
  • Dễ tạo hình và thích hợp cho các quá trình uốn, dập, kéo và ép.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic SAE 30304

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox 304 hoặc 316 trong môi trường hóa chất mạnh.
  • Khả năng hàn hạn chế, dễ nứt nóng.
  • Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.
  • Không thích hợp cho các chi tiết chịu tải trọng động lớn hoặc môi trường cực kỳ ăn mòn.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic SAE 30304

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bu-lông, ốc vít, đai ốc, trục quay, bánh răng nhỏ.
  • Chi tiết ren và phụ kiện cơ khí yêu cầu độ chính xác cao.
  • Sản xuất chi tiết máy công cụ, linh kiện CNC và chi tiết cơ khí chính xác.

Ngành thực phẩm và y tế

  • Dao, kéo, dụng cụ nhà bếp, máy chế biến thực phẩm.
  • Dụng cụ phẫu thuật và thiết bị y tế cần độ sạch và chống ăn mòn.

Ngành công nghiệp hóa chất

  • Van, phụ kiện đường ống dẫn dung dịch muối hoặc hóa chất nhẹ.
  • Bồn chứa và thiết bị trong môi trường ăn mòn vừa phải.

Ngành điện – điện tử

  • Bộ phận tiếp xúc điện nhờ bề mặt bóng mịn và gia công chính xác.
  • Thiết bị cơ khí chính xác trong sản xuất linh kiện điện tử.

Ngành trang trí – nội thất

  • Chi tiết trang trí nội thất hoặc ngoại thất yêu cầu bề mặt sáng bóng.
  • Tay nắm cửa, phụ kiện nội thất cao cấp, thiết bị trang trí.

So sánh Thép Inox Austenitic SAE 30304 với các mác thép khác

  • So với inox 304: 30304 dễ gia công hơn nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với inox 316: 316 chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường hóa chất, nhưng gia công khó hơn.
  • So với inox 303: 30304 cải thiện khả năng gia công nhờ sự bổ sung selen, cho bề mặt chi tiết mịn và bóng hơn.

Kết luận Thép Inox Austenitic SAE 30304

Thép Inox Austenitic SAE 30304 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí nhỏ, chi tiết ren, bu-lông, ốc vít và linh kiện cơ khí cần gia công chính xác. Nhờ sự bổ sung selen và kiểm soát hàm lượng lưu huỳnh, loại thép này dễ gia công, bề mặt chi tiết đạt độ bóng cao, đồng thời vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn trong môi trường thông thường.

SAE 30304 được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, y tế, thực phẩm, hóa chất và các lĩnh vực khác, là lựa chọn hàng đầu khi ưu tiên khả năng gia công và thẩm mỹ bề mặt chi tiết. Mặc dù không thích hợp cho môi trường axit mạnh hoặc yêu cầu hàn cao, nhưng sự cân bằng giữa tính gia công, độ bền và khả năng chống ăn mòn khiến SAE 30304 trở thành vật liệu phổ biến trong sản xuất chi tiết máy và thiết bị cơ khí hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 6.5mm

    Tấm Đồng 6.5mm Tấm đồng 6.5mm là gì? Tấm đồng 6.5mm là vật liệu đồng [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox Zeron 100 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox Zeron 100 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Giới [...]

    Inox Z10CF17

    Inox Z10CF17 Inox Z10CF17 là gì? Inox Z10CF17 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Đồng CW714R

    Đồng CW714R Đồng CW714R là gì? Đồng CW714R là hợp kim đồng-niken-kẽm-nhôm cao cấp, thường [...]

    Ống Inox 201 Phi 22mm

    Ống Inox 201 Phi 22mm – Sự Kết Hợp Giữa Thẩm Mỹ Và Tính Ứng [...]

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox 1.4424 Trong Công Nghiệp

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox 1.4424 Trong Công Nghiệp Inox 1.4424 [...]

    STS410 material

    STS410 material STS410 material là gì? STS410 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Đồng Phi 145

    Láp Đồng Phi 145 Láp Đồng Phi 145 là gì? Láp Đồng Phi 145 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo