Thép Inox Austenitic STS301

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic STS301

Thép Inox Austenitic STS301 là gì?

Thép Inox Austenitic STS301 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, có thành phần chính là Crom (Cr) và Niken (Ni), với hàm lượng Niken thấp hơn inox 304. Nhờ vậy, STS301 có khả năng chịu lực và độ bền kéo cao hơn, đồng thời dễ dàng hóa bền bằng biến dạng nguội. Đây là loại inox thường được dùng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ cứng, khả năng đàn hồi và khả năng chịu mài mòn.

STS301 có bề mặt sáng bóng, khả năng hàn và gia công tốt, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 và 316. Chính vì vậy, nó thường được dùng trong các ứng dụng cơ khí, sản xuất lò xo, chi tiết máy, hoặc trong môi trường không quá khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic STS301

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.15%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crom (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Niken (Ni): 6.0 – 8.0%
  • Nitơ (N): ≤ 0.10%

Hàm lượng Niken thấp khiến khả năng chống ăn mòn giảm so với inox 304, nhưng đồng thời giúp tăng cường cơ tính và độ bền kéo.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic STS301

Một số tính chất quan trọng:

  • Khối lượng riêng: ~ 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1398 – 1454 °C
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 – 930 MPa (tùy trạng thái xử lý)
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Rockwell (HRB): ≤ 95 HRB (khi ủ)

Đặc biệt, STS301 có thể tăng độ cứng thông qua biến dạng nguội, khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các chi tiết chịu tải trọng động.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic STS301

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao.
  • Dễ dàng hóa bền bằng biến dạng nguội.
  • Độ cứng và khả năng đàn hồi tốt.
  • Bề mặt sáng đẹp, có tính thẩm mỹ cao.
  • Dễ hàn và gia công cơ khí.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic STS301

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 và inox 316.
  • Không thích hợp sử dụng trong môi trường biển hoặc môi trường hóa chất mạnh.
  • Dễ bị oxy hóa nếu tiếp xúc lâu dài với không khí ẩm hoặc hóa chất.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic STS301

Nhờ các tính chất cơ học vượt trội, STS301 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Công nghiệp cơ khí: sản xuất lò xo, đệm đàn hồi, chi tiết chịu tải trọng động.
  • Ngành giao thông – vận tải: phụ kiện xe hơi, đường sắt, thiết bị hàng không.
  • Ngành xây dựng: kết cấu chịu lực, bộ phận trang trí có yêu cầu độ bền cao.
  • Gia dụng: dao kéo, dụng cụ bếp, kẹp inox, các chi tiết máy dân dụng.
  • Điện tử: khung máy, linh kiện cần độ cứng và bền kéo tốt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic STS301 là loại thép không gỉ Austenitic có ưu điểm về độ bền kéo, độ cứng và khả năng đàn hồi, phù hợp cho các ứng dụng cơ khí, lò xo, chi tiết chịu tải trọng. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của nó kém hơn inox 304, do đó cần cân nhắc lựa chọn theo môi trường sử dụng.

Đối với những ngành công nghiệp cần vật liệu chịu lực tốt với chi phí hợp lý, STS301 là một lựa chọn đáng cân nhắc.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ SAE 51446

    Thép không gỉ SAE 51446 Thép không gỉ SAE 51446 là gì? Thép không gỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS316J1

    Tìm hiểu về Inox SUS316J1 và Ứng dụng của nó Giới thiệu về Inox SUS316J1 [...]

    Tấm Inox 630 300mm

    Tấm Inox 630 300mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    314 Stainless Steel

    314 Stainless Steel 314 Stainless Steel là gì? 314 Stainless Steel là loại thép không [...]

    Cuộn Inox 310S 12mm

    Cuộn Inox 310S 12mm – Vật Liệu Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Cao, Phù Hợp [...]

    Thông Số Kỹ Thuật Của Đồng 2.0500

    Thông Số Kỹ Thuật Của Đồng 2.0500  Đồng 2.0500, hay còn gọi là CuZn37, là [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.8mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.8mm Shim Chêm Đồng Thau 0.8mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Thép không gỉ 00Cr17Ni14Mo2

    Thép không gỉ 00Cr17Ni14Mo2 Thép không gỉ 00Cr17Ni14Mo2 là thép Austenitic chống ăn mòn cao, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo