Thép Inox Austenitic STS310S

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic STS310S

Thép Inox Austenitic STS310S là gì?

Thép Inox Austenitic STS310S là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, nổi tiếng với khả năng chịu nhiệt độ cực cao và chống oxy hóa vượt trội. Đây là phiên bản low carbon (hàm lượng C thấp) của inox 310, giúp hạn chế sự kết tủa cacbua crom trong quá trình hàn, từ đó giảm thiểu nguy cơ ăn mòn liên kết hạt.

STS310S thường được sử dụng trong các ứng dụng khắc nghiệt như lò công nghiệp, buồng đốt, ống khói, thiết bị trao đổi nhiệt và các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với khí nóng, nơi mà inox 304 hoặc 309 không còn đáp ứng đủ yêu cầu.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic STS310S

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.50%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crom (Cr): 24.0 – 26.0%
  • Niken (Ni): 19.0 – 22.0%

Với hàm lượng Crom và Niken cao hơn nhiều so với inox 304 hay 309, STS310S có khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt vượt trội, ngay cả ở nhiệt độ lên đến 1150 – 1200°C.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic STS310S

  • Khối lượng riêng: ~ 7.90 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1398 – 1454 °C
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 515 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 192 HB

STS310S duy trì được độ bền và tính ổn định cơ học ngay cả khi tiếp xúc lâu dài với nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic STS310S

  • Khả năng chịu nhiệt cực cao (lên đến 1200°C).
  • Chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội nhờ hàm lượng Cr và Ni cao.
  • Ít bị biến dạng khi làm việc trong môi trường nhiệt khắc nghiệt.
  • Dễ hàn và gia công nhờ cấu trúc Austenitic.
  • Tuổi thọ dài hạn, thích hợp cho các công trình và thiết bị công nghiệp quan trọng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic STS310S

  • Chi phí cao hơn nhiều so với inox 304, 309 và 316.
  • Khả năng chống ăn mòn clorua kém hơn inox 316 (trong môi trường nước biển hoặc hóa chất chứa muối).
  • Độ dẻo và khả năng gia công nguội thấp hơn so với inox 304.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic STS310S

Nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa cực tốt, inox STS310S được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Ngành nhiệt luyện: khay chịu nhiệt, giỏ nung, dụng cụ trong lò công nghiệp.
  • Ngành hóa chất: thiết bị trao đổi nhiệt, buồng đốt, ống dẫn khí nóng.
  • Ngành năng lượng: bộ phận turbine, lò hơi, hệ thống xả nhiệt.
  • Ngành xi măng, luyện kim, gốm sứ: ống khói, ống lò, hệ thống gia nhiệt.
  • Ngành xây dựng: các cấu trúc kim loại yêu cầu chịu nhiệt độ cao.

So sánh Thép Inox Austenitic STS310S với các loại inox khác

  • So với inox 304: STS310S có khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội, nhưng giá thành cao hơn nhiều.
  • So với inox 309S: STS310S có thể làm việc ở nhiệt độ cao hơn (tới 1200°C so với 1000 – 1100°C của 309S).
  • So với inox 316: inox 316 chống ăn mòn clorua tốt hơn, nhưng STS310S vượt trội trong môi trường nhiệt độ cực cao.

Khả năng hàn và gia công cơ khí

  • Hàn: STS310S có thể hàn bằng mọi phương pháp thông dụng như TIG, MIG, hồ quang tay. Nhờ hàm lượng Carbon thấp, inox 310S ít bị ăn mòn liên kết hạt sau hàn.
  • Gia công: dễ cán, uốn và cắt, tuy nhiên do độ cứng cao và hàm lượng hợp kim lớn nên cần dụng cụ gia công thích hợp và tốc độ xử lý phù hợp.

Kết luận

Thép Inox Austenitic STS310S là loại thép không gỉ cao cấp với khả năng chịu nhiệt độ cực cao, chống oxy hóa và bền bỉ trong điều kiện khắc nghiệt. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp nhiệt luyện, năng lượng, hóa chất và luyện kim, nơi mà inox thông thường không còn đáp ứng đủ yêu cầu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép UNS S31603

    Thép UNS S31603 Thép UNS S31603 là gì? Thép UNS S31603 là thép không gỉ [...]

    Thép 1.4028

    Thép 1.4028 Thép 1.4028 là gì? Thép 1.4028, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Đồng CW719R

    Đồng CW719R Đồng CW719R là gì? Đồng CW719R là một hợp kim đồng nhôm niken [...]

    Inox STS347

    Inox STS347 Inox STS347 là gì? Inox STS347 là thép không gỉ austenitic ổn định, [...]

    Inox 1.4501 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 1.4501 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Inox 1.4031

    Inox 1.4031 Inox 1.4031 là gì? Inox 1.4031, hay còn được biết đến với tên [...]

    Tấm Inox 310s 3.5mm

    Tấm Inox 310s 3,5mm – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Inox 310 Là Gì

    Inox 310 Là Gì? Ưu Điểm Vượt Trội Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo