Thép Inox Austenitic STS321

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic STS321

Thép Inox Austenitic STS321 là gì?

Thép Inox Austenitic STS321 là loại thép không gỉ austenitic được ổn định bằng titan (Ti). Thành phần hợp kim của nó tương tự inox 304 nhưng được bổ sung titan với mục đích hạn chế hiện tượng kết tủa cacbua crom trong quá trình hàn, từ đó tăng khả năng chống ăn mòn tinh giới (intergranular corrosion).

STS321 được đánh giá cao trong những môi trường có nhiệt độ cao, đặc biệt trong khoảng 425 – 870°C, nơi inox 304 dễ bị suy giảm khả năng chống ăn mòn. Đây là loại inox thường được ứng dụng trong các ngành chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt, ống xả động cơ, tuabin khí, cũng như trong công nghiệp hóa chất và dầu khí.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic STS321

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Silic (Si): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crom (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Niken (Ni): 9.0 – 12.0%
  • Titan (Ti): ≥ 5 × C% và ≤ 0.70%

Việc bổ sung titan giúp ngăn cản sự tạo thành cacbua crom tại ranh giới hạt, từ đó inox STS321 duy trì khả năng chống ăn mòn tốt ngay cả sau khi hàn hoặc khi sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic STS321

  • Khối lượng riêng: 7.92 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1425 °C
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 515 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 217 HB

Inox STS321 không chỉ có khả năng chống ăn mòn cao mà còn duy trì được cường độ cơ học trong môi trường nhiệt độ cao hơn inox 304.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic STS321

  • Khả năng chống ăn mòn tinh giới vượt trội nhờ thành phần titan ổn định.
  • Chịu nhiệt tốt hơn inox 304, thích hợp sử dụng trong dải nhiệt 425 – 870°C.
  • Tính hàn tốt, ít bị giòn hóa hay suy giảm cơ tính sau khi hàn.
  • Duy trì cơ tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic STS321

  • Giá thành cao hơn inox 304, do thành phần hợp kim bổ sung titan.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua không bằng inox 316 hoặc 317 có molypden.
  • Khó gia công hơn inox 304, do hợp kim titan làm giảm tính dẻo của vật liệu.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic STS321

STS321 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, bao gồm:

  • Ngành ô tô: hệ thống ống xả, bộ giảm thanh, chi tiết động cơ chịu nhiệt.
  • Ngành hàng không: bộ phận tuabin khí, ống dẫn nhiên liệu.
  • Ngành hóa chất: thiết bị trao đổi nhiệt, bồn phản ứng, đường ống dẫn hóa chất.
  • Ngành năng lượng: hệ thống nồi hơi, ống dẫn hơi, tua-bin nhiệt điện.
  • Ngành dầu khí: đường ống ngoài khơi, bộ phận lọc hóa dầu.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: thiết bị chế biến, bồn chứa yêu cầu chống ăn mòn tốt.

So sánh Thép Inox Austenitic STS321 với các loại inox khác

  • So với inox 304: inox STS321 chịu nhiệt tốt hơn, chống ăn mòn tinh giới vượt trội.
  • So với inox 316: inox 316 chống ăn mòn clo tốt hơn, nhưng STS321 chịu nhiệt cao hơn.
  • So với inox 310S: inox 310S chịu nhiệt vượt trội hơn, nhưng STS321 có giá thành rẻ hơn và đủ dùng trong dải nhiệt trung bình.
  • So với inox 321H (phiên bản carbon cao): inox STS321 bền hơn trong môi trường ăn mòn, còn 321H chịu nhiệt cao hơn.

Khả năng hàn và gia công của Thép Inox Austenitic STS321

  • Khả năng hàn: STS321 có thể hàn bằng các phương pháp phổ biến như TIG, MIG, hồ quang tay. Lớp phủ titan giúp giảm thiểu nguy cơ ăn mòn tinh giới sau hàn.
  • Gia công cơ khí: có thể dập, kéo, uốn nhưng cần áp dụng lực lớn hơn so với inox 304. Để đạt hiệu quả gia công cao, nên sử dụng dụng cụ sắc bén và tốc độ chậm.

Kết luận

Thép Inox Austenitic STS321 là loại thép không gỉ cao cấp với đặc tính nổi bật là khả năng chống ăn mòn tinh giới và chịu nhiệt tốt, nhờ thành phần titan ổn định. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền cơ học, khả năng hàn và tính chống ăn mòn, inox STS321 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng như ô tô, hàng không, năng lượng, hóa chất và dầu khí.

Đây là lựa chọn lý tưởng cho những công trình và thiết bị cần độ bền lâu dài trong môi trường nhiệt độ cao và khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 76 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Đồng C3601

    Đồng C3601 Đồng C3601 là gì? Đồng C3601 là một loại đồng thau chì (Free-Cutting [...]

    Tấm Inox 630 15mm

    Tấm Inox 630 15mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Đồng C81000

    Đồng C81000 Đồng C81000 là gì? Đồng C81000 là một hợp kim đặc biệt thuộc [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 3 – Vật Liệu Tuyệt Vời Cho Gia Công [...]

    Vật liệu X39CrMo17-1

    Vật liệu X39CrMo17-1 Vật liệu X39CrMo17-1 là gì? Vật liệu X39CrMo17-1 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30316

    Thép Inox Austenitic SAE 30316 Thép Inox Austenitic SAE 30316 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 27

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 27 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 27 là gì? Lục [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo