Thép Inox Austenitic SUS201

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic SUS201

Thép Inox Austenitic SUS201 là gì?

Thép Inox Austenitic SUS201 là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc dòng thép 200 series, nổi bật với thành phần niken thấp, thay vào đó bổ sung mangan (Mn) và nitơ (N) để duy trì cấu trúc Austenitic. Đây là lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống gỉ tốt, chi phí thấp hơn so với thép 300 series, nhưng vẫn giữ được độ dẻo và khả năng gia công linh hoạt.

SUS201 có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối (FCC), giúp thép chịu va đập tốt, dẻo dai và ổn định trong môi trường nhiệt độ thấp. Thép được sử dụng rộng rãi trong sản xuất đồ gia dụng, thiết bị bếp, bồn chứa thực phẩm, công nghiệp kiến trúc và các ứng dụng chịu mài mòn nhẹ.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic SUS201

Thép SUS201 có thành phần hợp kim tiêu chuẩn:

  • Carbon (C): ≤ 0,15%
  • Chromium (Cr): 16 – 18%
  • Nickel (Ni): 3,5 – 5,5%
  • Manganese (Mn): 5,5 – 7,5%
  • Nitrogen (N): 0,25 – 0,35%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,06%
  • Sulfur (S): ≤ 0,03%

Thay thế một phần Nickel bằng Manganese và Nitrogen giúp giảm chi phí sản xuất nhưng vẫn duy trì cấu trúc Austenitic và khả năng chống ăn mòn cơ bản.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic SUS201

Thép SUS201 có các đặc tính cơ lý như:

  • Độ bền kéo: 515 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy: 205 – 300 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 45%
  • Độ cứng Brinell: 150 – 190 HB

SUS201 có khả năng chịu va đập, chống mỏi và duy trì độ dẻo trong điều kiện sử dụng bình thường.

Khả năng chịu nhiệt

Thép duy trì cơ tính ổn định trong khoảng nhiệt độ từ -50°C đến 400°C, thích hợp cho các ứng dụng đồ gia dụng, thiết bị chế biến thực phẩm và môi trường khí quyển.

Khả năng chống ăn mòn

Khả năng chống ăn mòn của SUS201 thấp hơn thép 300 series, nhưng vẫn đáp ứng tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, và các dung dịch axit nhẹ. Thép kém chống clorua và không phù hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển lâu dài.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic SUS201

  1. Chi phí thấp: Thay thế phần lớn Nickel bằng Manganese giúp giảm giá thành so với SUS304.
  2. Dẻo dai, dễ gia công: Phù hợp cho cắt, uốn, tiện, phay và hàn.
  3. Khả năng chống gỉ cơ bản: Đáp ứng nhu cầu sử dụng đồ gia dụng, thiết bị bếp, ống dẫn nước, lan can.
  4. Ổn định cơ tính: Không bị biến dạng hay giảm độ bền trong điều kiện sử dụng bình thường.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic SUS201

  1. Khả năng chống ăn mòn kém hơn thép 300 series, đặc biệt trong môi trường clorua và axit mạnh.
  2. Không thích hợp cho môi trường nước biển lâu dài hoặc hóa chất oxy hóa mạnh.
  3. Không thể tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ tăng cứng qua biến dạng lạnh.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic SUS201

Ngành gia dụng

SUS201 được dùng rộng rãi trong sản xuất bồn rửa, chậu rửa, thiết bị bếp, nồi niêu, dao kéo và các vật dụng nhà bếp nhờ độ bền cơ học tốt và khả năng chống gỉ trong môi trường sinh hoạt.

Ngành xây dựng và kiến trúc

Dùng làm lan can, cầu thang, tay vịn, cửa và mặt dựng nội thất nhờ chi phí thấp, độ dẻo cao và khả năng chịu được điều kiện môi trường thông thường.

Công nghiệp chế biến thực phẩm

Sử dụng trong bồn chứa thực phẩm, tấm lót và thiết bị chế biến thực phẩm nhờ thép không gỉ, dễ vệ sinh và an toàn cho thực phẩm.

Ngành năng lượng và điện nhẹ

SUS201 được ứng dụng trong các thiết bị dân dụng, tủ điện, vỏ máy móc và các bộ phận chịu mài mòn nhẹ.

Quy trình sản xuất và xử lý nhiệt

Luyện thép

Thép SUS201 được luyện bằng lò điện hồ quang (EAF) hoặc lò cảm ứng, kiểm soát hàm lượng Cr, Ni, Mn, N để đảm bảo cơ tính và khả năng chống ăn mòn.

Cán nóng và cán nguội

  • Cán nóng: Tạo hình thanh, tấm, ống, loại bỏ tạp chất.
  • Cán nguội: Nâng cao độ chính xác kích thước, cải thiện độ cứng bề mặt và bóng bề mặt.

Gia công CNC

Dễ gia công tiện, phay, khoan, cắt laser và hàn với dung dịch làm mát thích hợp để bảo vệ cơ tính và bề mặt.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox Austenitic SUS201

SUS201 chiếm thị phần lớn trong ngành gia dụng và kiến trúc nhờ chi phí thấp, khả năng chống gỉ cơ bản và dễ gia công. Nhu cầu cao trong sản xuất thiết bị bếp, lan can, cầu thang và thiết bị chế biến thực phẩm, đặc biệt ở các thị trường muốn giảm chi phí nhưng vẫn đảm bảo tính bền lâu.

Kết luận

Thép Inox Austenitic SUS201 là lựa chọn kinh tế, phù hợp cho các ứng dụng cần thép không gỉ chi phí thấp nhưng vẫn giữ được độ bền cơ học, dẻo dai và khả năng chống gỉ cơ bản. SUS201 không phù hợp cho môi trường clorua hoặc hóa chất mạnh nhưng rất phổ biến trong đồ gia dụng, kiến trúc, thực phẩm và các ứng dụng công nghiệp nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 165

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 165 – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các [...]

    Thép 314

    Thép 314 Thép 314 là gì? Thép 314 là loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 95 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Đồng CW600N

    Đồng CW600N Đồng CW600N là gì? Đồng CW600N là một loại hợp kim đồng-kẽm (Brass), [...]

    Thép không gỉ 06Cr19Ni9NbN

    Thép không gỉ 06Cr19Ni9NbN Thép không gỉ 06Cr19Ni9NbN là loại thép Austenitic cao cấp, bổ [...]

    Inox S32101 Có Dễ Hàn Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này

    Inox S32101 Có Dễ Hàn Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này? [...]

    Láp Đồng Phi 10

    Láp Đồng Phi 10 Láp Đồng Phi 10 là gì? Láp Đồng Phi 10 là [...]

    Mua Inox 12X21H5T Ở Đâu Uy Tín

    Mua Inox 12X21H5T Ở Đâu Uy Tín? Hướng Dẫn Chọn Nhà Cung Cấp Inox 12X21H5T [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo