Thép Inox Austenitic SUS301J1

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic SUS301J1

Thép Inox Austenitic SUS301J1 là gì?

Thép Inox Austenitic SUS301J1 là loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic có hàm lượng crom khoảng 16 – 18% và niken khoảng 6 – 8%, kết hợp với một lượng nhỏ nitơ để tăng cường cơ tính. Đây là biến thể cải tiến của inox 301 truyền thống, được phát triển theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), với ưu điểm độ bền kéo cao, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công định hình.

Khác với inox 304, SUS301J1 có hàm lượng niken thấp hơn, điều này giúp giảm chi phí nhưng vẫn duy trì được độ bền và khả năng chống gỉ nhờ vào hàm lượng nitơ bổ sung. Vì vậy, thép này thường được sử dụng trong ngành kiến trúc, ô tô, thiết bị điện tử và gia dụng.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic SUS301J1

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16.0 – 18.0%
  • Ni (Niken): 6.0 – 8.0%
  • N (Nitơ): ≤ 0.2%

So với SUS301, mác SUS301J1 có tỷ lệ niken cân bằng hơn, nhờ đó vừa giữ được độ dẻo, vừa cải thiện cơ tính sau khi gia công nguội.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic SUS301J1

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 750 MPa (có thể đạt > 1000 MPa khi hóa bền nguội)
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Brinell HB): ≤ 200 HB
  • Tỷ trọng: ~7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1420 °C
  • Tính chịu nhiệt: duy trì độ bền tốt ở nhiệt độ cao tới 800 °C.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic SUS301J1

  1. Độ bền cơ học cao nhờ khả năng hóa bền khi gia công nguội.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt.
  3. Dễ gia công tạo hình như dập, kéo, cán, cắt.
  4. Khả năng hàn tương đối tốt, thích hợp với hầu hết các phương pháp hàn thông dụng.
  5. Giá thành hợp lý hơn inox 304, nhờ hàm lượng Ni thấp hơn.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic SUS301J1

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304, đặc biệt trong môi trường chứa clo hoặc axit mạnh.
  • Độ bền ăn mòn kẽ hạt hạn chế nếu không được xử lý nhiệt đúng cách.
  • Không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chống gỉ tuyệt đối trong môi trường biển hoặc hóa chất nặng.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic SUS301J1

  • Ngành ô tô: chi tiết trang trí, nẹp, vỏ ngoài chịu lực nhẹ.
  • Ngành kiến trúc: lan can, ốp trang trí, cửa thang máy, khung kết cấu.
  • Ngành điện tử & gia dụng: vỏ thiết bị, linh kiện, dụng cụ nhà bếp.
  • Ngành cơ khí: lò xo, chi tiết đàn hồi, dụng cụ chịu lực cao.
  • Ngành vận tải: bộ phận toa xe lửa, vỏ xe tải, container.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: có thể hàn tốt bằng các phương pháp MIG, TIG, hồ quang tay. Nên sử dụng que hàn có thành phần phù hợp để tránh nứt nóng.
  • Gia công nguội: dễ dàng dập sâu, kéo nguội, cán mỏng để tăng cơ tính.
  • Gia công nhiệt: xử lý nhiệt ủ ở 1050 – 1100 °C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước để khôi phục tổ chức austenit.

Tiêu chuẩn tương đương

  • JIS (Nhật): SUS301J1
  • ASTM/AISI: tương đương AISI 301 (biến thể)
  • EN/DIN: X10CrNi18-8 (một số tương đồng)

Kết luận

Thép Inox Austenitic SUS301J1 là một trong những vật liệu thép không gỉ đa năng, bền, dễ gia công và giá thành hợp lý. Với ưu điểm vượt trội về độ bền kéo, khả năng hóa bền nguội, chống ăn mòn trong môi trường thông thường, SUS301J1 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, kiến trúc, cơ khí và điện tử. Đây là lựa chọn thay thế hiệu quả cho inox 304 trong nhiều trường hợp nhằm tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox SAE 51416

    Thép Inox SAE 51416 Thép Inox SAE 51416 là gì? Thép Inox SAE 51416 là [...]

    Thép UNS S30409

    Thép UNS S30409 Thép UNS S30409 là gì? Thép UNS S30409 là thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 409 14mm

    Tấm Inox 409 14mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Giải Đáp: Inox 1Cr21Ni5Ti Có Bị Gỉ Sét Không

    Giải Đáp: Inox 1Cr21Ni5Ti Có Bị Gỉ Sét Không? 1. Giới Thiệu Về Inox 1Cr21Ni5Ti [...]

    Thép không gỉ 1.4116

    Thép không gỉ 1.4116 Thép không gỉ 1.4116 là gì? Thép không gỉ 1.4116 là [...]

    Inox 1.4501 Có Chịu Được Nước Biển Và Hóa Chất Không

    Inox 1.4501 Có Chịu Được Nước Biển Và Hóa Chất Không? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Tìm hiểu về Inox 409S19

    Tìm hiểu về Inox 409S19 và Ứng dụng của nó Inox 409S19 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 48 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo