Thép Inox Austenitic SUS305

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic SUS305

Thép Inox Austenitic SUS305 là gì?

Thép Inox Austenitic SUS305 là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm 300 series, đặc biệt được thiết kế để tăng độ dẻo và khả năng chịu kéo tốt. SUS305 được bổ sung hàm lượng Nickel cao hơn so với SUS304, giúp thép duy trì cấu trúc Austenitic ổn định và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đồng thời tăng khả năng tạo hình và kéo sâu, rất phù hợp cho các ứng dụng cần biến dạng lớn mà không gãy.

SUS305 thường được sử dụng trong chế tạo các chi tiết cơ khí phức tạp, ống mỏng, vật dụng gia dụng và các chi tiết đòi hỏi khả năng uốn dẻo cao.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic SUS305

Thành phần tiêu chuẩn của SUS305:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Chromium (Cr): 18 – 20%
  • Nickel (Ni): 12 – 15%
  • Manganese (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,045%
  • Sulfur (S): ≤ 0,03%

Hàm lượng Nickel cao giúp SUS305 duy trì cấu trúc Austenitic, tăng độ dẻo và khả năng kéo sâu, trong khi Chromium giúp tăng khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic SUS305

  • Độ bền kéo: 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy: 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài: 50 – 60%
  • Độ cứng Brinell: 150 – 180 HB

SUS305 nổi bật với độ dẻo cao và khả năng chịu va đập tốt, đặc biệt phù hợp cho các chi tiết mỏng, tấm mỏng và chi tiết uốn cong nhiều.

Khả năng chịu nhiệt

SUS305 ổn định trong khoảng nhiệt độ -196°C đến 870°C, thích hợp cho các thiết bị chịu nhiệt vừa phải, bồn chứa và bộ trao đổi nhiệt.

Khả năng chống ăn mòn

SUS305 chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và ăn mòn liên kết hạt hiệu quả, đặc biệt trong môi trường nước ngọt, khí quyển và thực phẩm. Tuy nhiên, thép cần hạn chế tiếp xúc lâu với clorua hoặc môi trường hóa chất oxy hóa mạnh.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic SUS305

  1. Độ dẻo cao: Thích hợp cho các chi tiết mỏng, kéo sâu và tạo hình phức tạp.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Giữ nguyên tính chống gỉ của thép Austenitic.
  3. Dễ gia công và hàn: Cắt, uốn, phay, tiện và hàn dễ dàng mà không làm giảm cơ tính.
  4. Ổn định cơ tính và nhiệt: Duy trì độ bền và dẻo trong môi trường sử dụng bình thường.
  5. Thích hợp cho chi tiết mỏng: Lý tưởng cho ống, tấm mỏng và chi tiết gia dụng.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic SUS305

  1. Giá thành cao hơn SUS304 do hàm lượng Nickel cao.
  2. Không thích hợp cho môi trường clorua mạnh hoặc hóa chất oxy hóa mạnh.
  3. Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ có thể tăng cứng qua biến dạng lạnh.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic SUS305

Ngành công nghiệp cơ khí

SUS305 được sử dụng trong chế tạo tấm mỏng, ống mỏng, chi tiết kéo sâu, bộ phận cơ khí cần uốn nhiều mà vẫn giữ độ bền.

Ngành thực phẩm và dược phẩm

SUS305 dùng cho bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến, dụng cụ nhà bếp và thiết bị y tế nhờ khả năng chống ăn mòn, cơ tính ổn định và độ dẻo cao.

Ngành xây dựng và kiến trúc

SUS305 được sử dụng trong lan can, cầu thang, cửa và các chi tiết trang trí nội – ngoại thất, đặc biệt các chi tiết mỏng cần uốn cong nhiều.

Đồ gia dụng và thiết bị công nghiệp nhẹ

SUS305 được dùng trong các chi tiết gia dụng như chậu rửa, nồi niêu, tủ lạnh, ống dẫn khí, vỏ thiết bị và các chi tiết yêu cầu độ dẻo cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

Quy trình sản xuất và xử lý nhiệt

Luyện thép

SUS305 được luyện bằng lò điện hồ quang (EAF) hoặc lò cảm ứng, kiểm soát hàm lượng Cr và Ni để đảm bảo cơ tính, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.

Cán nóng và cán nguội

  • Cán nóng: Tạo hình thanh, tấm, ống, loại bỏ tạp chất.
  • Cán nguội: Nâng cao độ chính xác, độ bóng bề mặt và độ cứng bề mặt.

Gia công CNC

SUS305 dễ gia công tiện, phay, khoan, cắt laser và hàn, đặc biệt phù hợp cho các chi tiết mỏng và kéo sâu.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox Austenitic SUS305

SUS305 được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp cần chi tiết mỏng, kéo sâu, tấm mỏng và chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải. Nhu cầu cao từ công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, đồ gia dụng, kiến trúc và chế tạo thiết bị công nghiệp nhờ độ dẻo cao, khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định.

Kết luận

Thép Inox Austenitic SUS305 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí mỏng, kéo sâu, chi tiết uốn cong nhiều, bồn chứa thực phẩm và thiết bị gia dụng. SUS305 kết hợp độ dẻo cao, khả năng chống ăn mòn tốt và cơ tính ổn định, mang lại hiệu quả kinh tế, độ bền và tuổi thọ vượt trội.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 55 – Chịu Lực Cao, Bền Bỉ Và [...]

    Ứng Dụng Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực

    Ứng Dụng Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực Giới Thiệu [...]

    Đồng C51180

    Đồng C51180 Đồng C51180 là gì? Đồng C51180 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 9 – Sự Lựa Chọn Ổn Định Cho Cơ Khí [...]

    Tìm hiểu về Inox 317S16

    Tìm hiểu về Inox 317S16 và Ứng dụng của nó Inox 317S16 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4886

    Thép Inox Austenitic 1.4886 Thép Inox Austenitic 1.4886 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Lý Do Inox Ferrinox 255 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hàng Hải

    Lý Do Inox Ferrinox 255 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hàng Hải Tổng Quan Về [...]

    Đồng 2.0065 Có Phù Hợp Cho Ngành Cơ Khí Chính Xác Không

    Đồng 2.0065 Có Phù Hợp Cho Ngành Cơ Khí Chính Xác Không? Đồng 2.0065 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo